- GIỚI THIỆU CHUNG
- Cáp thông tin tín hiệu đường sắt của Công ty cổ phần Viễn thông điện tử VINACAP sử dụng sợi đồng đặc được ủ mềm, cách điện bằng nhựa HDPE dạng xốp (FoamSkin- FS) hoặc lớp đặc (CCP), được tạo đôi hoặc quad, nhồi dầu chống ẩm chuyên dùng, có băng chống nhiễu, có lớp băng thép, 02 lớp vỏ bảo vệ bằng nh��a PVC hoặc PE, gồm từ 1 cho đến 100 đôi
Ký hiệu sản phẩm: DB - CJL (FJL) 1Pr - 100Pr
CẤU TRÚC:
THÔNG TIN CHUNG :
-
Ruột dẫn làm bằng đồng đặc một sợi được ủ mềm, đường kính danh định từ 0.65mm - 1.2mm.
-
Cách điện là một lớp nhựa PE (CCP) được mã hóa theo màu hoặc tổ hợp hai lớp Foam Skin (F/S).
-
Hai dây cách điện có màu khác nhau được xoắn với nhau tạo thành đôi dây (Pr) hoặc 4 dây tạo thành quad
-
Lõi cáp có kết cấu từ các đôi dây hoặc quad được bện chặt chẽ với nhau
-
Lõi cáp được nhồi dầu chống ẩm chuyên dùng, được bảo vệ bởi một lớp băng P/S
-
Màng nhôm ngăn nhiễu từ trường được bao quanh lõi cáp
-
Vỏ bọc trong (đối với cáp có 2 lớp vỏ): Sử dụng nhựa PVC hoặc PE màu đen
-
Băng thép gia cường: Sử dụng băng thép quấn giúp cho cáp chịu lực tối đa áp dụng cho cáp chôn trực tiếp
-
Vỏ bọc ngoài: Sử dụng nhựa PVC hoặc PE màu đen, có tác dụng bảo vệ cáp không bị ảnh hưởng tác động của môi trường.
-
Đối với cáp treo sử dụng dây treo gồm 7 sợi thép mạ kẽm được bện với nhau.
Mô phỏng cấu trúc Cáp DB-CJL

MÔ TẢ THÀNH PHẦN:
Bảng 1 : Bảng thành phần chính trong cáp
Thành phần
|
Mô tả
|
Ruột dẫn
|
Đường kính
|
0.65 ± 0.02 mm; 0.9 ± 0.02 mm;
1.00 ± 0.05 mm; 1.2 ± 0.05 mm;
|
Vật liệu
|
Đồng đặc, ủ mềm
|
Cách điện
|
Vật liệu
|
Nhựa PE, được mã hóa màu, theo bảng 2
|
Tạo đôi, tạo quad, lõi cáp
|
Kết cấu
|
- 2 dây có màu khác nhau được xoắn thành đôi
- 4 dây có màu khác nhau được bện thành quad
- Các đôi, các quad được bện với nhau tạo thành lõi cáp
|
Băng bảo vệ lõi cáp
|
Vật liệu
|
Băng PS chuyên dùng bao quanh lõi cáp
|
Băng nhôm chống nhiễu
|
Vật liệu
|
Băng nhôm phủ PE bao quanh lõi cáp
|
Bọc vỏ trong (lần 1) áp dụng đối với cáp trôn trực tiếp
|
Vật liệu
|
Nhựa PVC hoặc PE màu đen
|
Độ dày (trung bình)
|
1.5 ± 0.2mm
|
Băng thép gia cường
|
Vật liệu
|
Băng thép được quấn tròn, nằm ở giữa hai lớp vỏ
|
Dây treo cáp (áp dụng đối với cáp treo)
|
Vật liệu
|
Gồm 7 dây thép mạ kẽm được xoắn với nhau
|
Lớp vỏ ngoài
|
Vật liệu
|
Nhựa PVC hoặc PE màu đen
|
Độ dày (trung bình)
|
1.5 ± 0.2mm
|
Bảng 2 : Bảng mã màu các đôi dây
STT
|
Mã màu đôi dây
|
STT
|
Mã màu đôi dây
|
1
|
Trắng - Lam
|
6
|
Đỏ - Lam
|
2
|
Trắng - Cam
|
7
|
Đỏ - Cam
|
3
|
Trắng - Lục
|
8
|
Đỏ - Lục
|
4
|
Trắng - Nâu
|
9
|
Đỏ - Nâu
|
5
|
Trắng - Xám
|
10
|
Đỏ - Xám
|
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bảng 3 : Bảng thông số cơ lý
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Thông số tiêu chuẩn
|
Đường kính danh định ruột dẫn (trung bình)
|
mm
|
0.65 ± 0.02
|
0.9 ± 0.02
|
Cường độ lực kéo đứt của dây dẫn
|
kgF/mm2
|
20
|
20
|
Độ dãn dài dây dẫn
|
%
|
20
|
20
|
Cường độ lực kéo đứt của lớp cách điện
|
kgF/mm2
|
1.05
|
1.05
|
Bảng 4 : Bảng thông số điện khí
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Thông số tiêu chuẩn
|
0.65mm
|
0.90mm
|
Điện trở một chiều trung bình tại 20oC
|
W/km
|
≤ 56.5
|
≤ 29
|
Mất cân bằng điện trở một chiều tại 20oC
|
%
|
≤ 5.0
|
≤ 5.0
|
Điện trở cách điện tại 20oC, VDC = 500
|
MW.km
|
>= 10 000
|
>= 10 000
|
|
|
|
|