产品描述
1. 总体介绍
a, Tổng quát: – Tiêu chuẩn này bao gồm các đặc tính kĩ thuật chung về quang và cấu trúc cho loại cáp sợi quang treo hình số 8 có vỏ bọc kim loại dung lượng 48 sợi quang. – Sợi quang được dùng là loại đơn mode – chiết suất bậc và là vật liệu thủy tinh chất lượng cao (Theo khuyến nghị ITU-T G652.D và TCVN 8665:2011) được nhập khẩu từ các nước thuộc G7. – Tuổi thọ cáp đạt >= 15 năm. |
||||||||||||||||
b. Chi tiết: Các đặc tính kỹ thuật của Cáp quang treo 48FO, có băng thép bảo vệ, chi tiết như sau: | ||||||||||||||||
Stt |
Đặc tính kĩ thuật |
|||||||||||||||
2.1 | Cấu trúc cáp): | |||||||||||||||
|
Bảng 1: Cấu trúc và các thành phần của cáp quang sợi quang treo hình số 8, có bọc kim loại |
|||||||||||||||
Tên |
Mô tả |
|||||||||||||||
Số sợi quang | 48FO | |||||||||||||||
Số sợi quang trong 01 ống lỏng | 12FO | |||||||||||||||
Ống lỏng | Vật liệu | PBT (Polybutylene Terephthalate) | ||||||||||||||
Đường kính ngoài | ≥ 2,0 mm. | |||||||||||||||
Hợp chất điền đầy trong ống lỏng | Thixotrophic Jelly | |||||||||||||||
Ống độn | Nhựa PE (hoặc tương đương), không sử dụng nhựa tái chế, kích thước tương tự như ống lỏng, không có khuyết tật | |||||||||||||||
Thành phần gia cường trung tâm | Vật liệu FRP (Fiberglass Reinforced Plastic)
Đường kính ≥ 2.0 mm |
|||||||||||||||
Thành phần chống thấm | Sợi chống thấm (Water Blocking Yarn) | |||||||||||||||
Băng chống thấm nước bọc quanh lõi cáp và tạo độ tròn đều cho lõi cáp (Water Blocking Tape) | ||||||||||||||||
Phương pháp bện lõi | Bện đảo chiều SZ. | |||||||||||||||
Dây xé vỏ cáp (Dây Ripcord): | Bằng sợi Aramid được se chặt với nhau nhằm dễ dàng phân biệt với các thành phần khác và đảm bảo đủ chắc để tuốt vỏ cáp. Nằm dưới băng thép nhăn. | |||||||||||||||
Lớp bảo vệ cơ học đối với cáp kim loại. | Băng thép nhăn, độ cao gợn sóng 0.5mm. | |||||||||||||||
Độ dư sợi quang | Tối thiểu 1% so với chiều dài cáp ở khoảng nhiệt độ từ 20°C đến 30°C | |||||||||||||||
Lớp vỏ | Vật liệu | Nhựa HDPE màu đen | ||||||||||||||
Độ dày | 2,0 mm ± 0,1mm | |||||||||||||||
Dây treo cáp | Dây thép mạ kẽm | Gồm ≥ 7 sợi thép mạ kẽm bện với nhau có đường kính:
Cáp 48FO đường kính mỗi sợi ≥ 1,0mm; |
||||||||||||||
Kích thước và vỏ bọc dây treo | Bằng nhựa HDPE liền khối với vỏ cáp, độ dày và kích thước:
Độ dày vỏ bọc: ≥ 1,0mm; Chiều cao cổ dây treo: 2,3mm ± 0,3mm Chiều rộng cổ dây treo: 2,3mm ± 0,3mm |
|||||||||||||||
2.2 | Vỏ cáp và gia cường: | |||||||||||||||
2.2.1 | Lớp vỏ ngoài được làm từ vật liệu HDPE chất lượng cao mới 100%, chứa carbon màu đen chịu được tác động của tia cực tím, chứa chất chống oxy hoá (antioxidant), không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ và có khả năng cách điện. | |||||||||||||||
2.2.2 | Vỏ cáp bảo vệ được lõi cáp khỏi những tác động cơ học và những ảnh hưởng của môi trường bên ngoài trong quá trình cất giữ, lắp đặt khai thác (nước, nhiệt độ, hóa chất, côn trùng gặm nhấm…). | |||||||||||||||
2.2.3 | Vỏ cáp nhẵn, đồng tâm, không có chỗ nối, vết rạn nứt, lổ thủng; chất lượng đồng đều (không gồ ghề, rỗ xốp, chứa bong bóng khí, bị chia tách, có vết phồng rộp, khuyết, vón cục), không chứa thành phần kim loại; mềm dẻo, chắc chắn, tách vỏ dễ dàng. | |||||||||||||||
2.2.4 | Có khả năng chịu điện áp cao: Tối thiểu 20 kVDC hay 10kVACrms có tần số từ 50Hz đến 60Hz; không có hiện tượng đánh lửa hoặc đánh thủng vỏ cáp sau 5 phút thử. | |||||||||||||||
2.2.5 | Lớp băng thép gợn sóng đảm bảo bảo vệ cáp khỏi các tác động cơ học và chống loài gặm nhấm; sử dụng thép có hàm lượng carbon thấp được mạ điện chrome với độ dày sau khi dập dợn sóng ≥ 0.15mm, và phủ ethylene arcylic copolyme ở hai mặt, độ dày lớp phủ ≥ 0.04mm. Băng thép gợn sóng quấn dọc toàn bộ lõi cáp đã bện SZ với phần chờm lên nhau của băng thép nhỏ nhất là 3mm. Đường kính ngoài băng thép phần chờm lên nhau bằng đường kính ngoài phần dợn sóng. | |||||||||||||||
2.2.6 | Dây treo cáp được làm bằng thép mạ kẽm, bện xoắn và được bọc bằng nhựa HDPE liền khối với vỏ cáp. Khi tách dây treo khỏi thân cáp không làm thay đổi cấu trúc thân cáp và ảnh hưởng tới chất lượng cáp. | |||||||||||||||
2.3 | Quy định số, màu ống lỏng và số lượng ống lỏng, ống độn . | |||||||||||||||
2.3.1 | Mã màu của sợi quang và ống lỏng tuân theo tiêu chuẩn TIA/EIA -598-A | |||||||||||||||
2.3.2 | Số, màu ống lỏng, và số lượng ống lỏng ống độn tuân theo quy định tại bảng sau: | |||||||||||||||
Ống lỏng |
Phần tử lõi cáp (ống lỏng/ ống độn) |
|||||||||||||||
TT |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||||||
Lam |
Cam |
Lục |
Nâu |
Xám |
Trắng |
Đỏ |
Đen |
|||||||||
Số sợi quang |
48FO |
12 |
12 |
12 |
12 |
Độn |
Độn |
|||||||||
2.4 | Thông số kỹ thuật của sợi quang | |||||||||||||||
Đặc tính quang học và hình học của sợi quang SM theo khuyến nghị ITU-T G.652.D, được phủ lớp UV Cured crylate có khả năng chống tia cực tím và đáp ứng các thông số kỹ thuật sau: | ||||||||||||||||
Tên chỉ tiêu |
Tiêu chuẩn |
Phương pháp đo |
||||||||||||||
Hệ số suy hao sợi quang (Attenuation Coefficent) |
IEC 60793-1-40 |
|||||||||||||||
– Tại bước sóng 1310nm:
+ Suy hao trung bình cả cuộn cáp + Suy hao từng sợi trong cuộn cáp |
≤ 0,35 dB/km ≤ 0,36 dB/km |
|||||||||||||||
– Tại bước sóng 1550nm:
+ Suy hao trung bình cả cuộn cáp + Suy hao từng sợi trong cuộn cáp |
≤ 0,21 dB/km ≤ 0,22 dB/km |
|||||||||||||||
Hệ số tán sắc (Dispersion)
– Tại bước sóng 1310nm: – Tại bước sóng 1550nm: |
≤ 3,5 ps/nm×km ≤ 18 ps/nm×km |
IEC 60793-1-42 |
||||||||||||||
Hệ số tán sắc mốt phân cực (PMD) |
≤ 0,2 ps/ |
IEC 60793-1-48 |
||||||||||||||
Bước sóng có tán sắc bằng 0 (λ0min – λ0max) |
1300nm ≤ λ0 ≤ 1324nm |
IEC 60793-1-42 |
||||||||||||||
Độ dốc tán sắc tại điểm 0
(Zere dispersion slope – S0max) |
≤ 0,092 ps/nm2×km |
IEC 60793-1-40 |
||||||||||||||
Bước sóng cắt λcc (Cut–off wavelength) |
≤ 1260nm |
IEC 60793-1-44 |
||||||||||||||
Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm (Marcro bending loss) với bán kính r = 30mm × 100 vòng |
≤ 0,1 dB |
IEC 60793-1-47 |
||||||||||||||
Đường kính trường mode MFD (Mode Field Diameter) tại bước sóng 1310nm |
9,2µm ± 0,5µm |
IEC 60793-1-45 |
||||||||||||||
Tâm sai trường mốt (Core concentricity error) |
≤ 0,6µm |
IEC 60793-1-20 |
||||||||||||||
Đường kính lớp vỏ phản xạ (Cladding diameter) |
125µm ± 1,0µm |
IEC 60793-1-20 |
||||||||||||||
Độ không tròn đều lớp vỏ phản xạ (Cladding noncircularity) |
≤ 1 % |
IEC 60793-1-20 |
||||||||||||||
Đường kính lớp vỏ sơ cấp (Primary coating diameter)
Chưa nhuộm màu: Sau khi đã nhuộm màu: |
245µm ± 10µm 250µm ± 10µm |
IEC 60793-1-21 |
||||||||||||||
Điểm suy hao tăng đột biến tại bước sóng 1310nm và 1550nm (Point Discontinuity) |
≤ 0,05dB |
IEC 60793-1-40 |
||||||||||||||
Sức căng sợi quang |
≥ 0,69Gpa (100kpsi) |
IEC 60793-1-30 |
||||||||||||||
Mã màu sợi quang |
Theo EIA/TIA-598 |
|||||||||||||||
Lớp vỏ sơ cấp sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường ngoài. | ||||||||||||||||
Lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm màu có đường kính danh định là 245µm ± 10µm, sau khi nhuộm màu có đường kính danh định 250µm ± 10µm sử dụng loại mực bền theo thời gian. | ||||||||||||||||
Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp có thể tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hoá chất và không gây ảnh hưởng đến sợi quang. | ||||||||||||||||
2.5 | Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường | |||||||||||||||
Các phép thử vật lý, cơ học và môi trường của cáp quang treo hình số 8 có vỏ bọc kim loại được kiểm tra theo bảng sau tại bước sóng 1310 và 1550nm | ||||||||||||||||
Chỉ tiêu |
Phương pháp thử và tiêu chuẩn |
|||||||||||||||
Khả năng chịu lực kéo căng |
IEC 60794-1-2-E1 | Đường kính trục cuốn: ≥ 30D (D = Đường kính cáp)
Chiều dài đoạn cáp kéo thử là ≤ 100m Thời gian kéo thử duy trì trong 10 phút Tải thử liên tục: Tương ứng trọng lượng 1km cáp × 1,2 |
||||||||||||||
Chỉ tiêu
|
Sợi không gãy, vỏ cáp không rạn nứt, không hở băng thép, tăng suy hao: ≤ 0,1 dB, độ dãn dài ≤ 0,25% | |||||||||||||||
Khả năng chịu nén |
IEC 60794-1-2-E3 |
Nén cáp giữa hai tấm thép, một tấm cố định và một tấm di động dài 10cm. Bán kính phần gờ của tấm thép di động khoảng 5mm
Mẫu đại diện có chiều dài đủ để lắp đặt trên máy. Lực thử: 4000 N với cáp có hai lớp vỏ, bọc băng thép bảo vệ hoặc tương ứng trọng lượng của 1 km cáp với cáp kéo cống, cáp treo trong 10 phút. Số điểm thử: 1 điểm. |
||||||||||||||
Chỉ tiêu
|
Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt, không hở băng thép tăng suy hao: £ 0,1 dB
Vết chịu nén không gây nguy hiểm cho các thành phần của cáp. |
|||||||||||||||
Khả năng chịu va đập |
IEC 60794-1-2-E4 |
Độ cao của búa: 100 cm; Trọng lượng búa: 1,0 kg
Đầu búa có đường kính: 25 mm Số điểm thử: 25 điểm (cách nhau 10 cm) |
||||||||||||||
Chỉ tiêu:
|
Sợi không gãy, vỏ cáp không rạn nứt, không hở băng thép. Vết của va chạm được xem như bình thường, tăng suy hao: £ 0,1 dB | |||||||||||||||
Khả năng chịu uốn cong |
IEC 60794-1-2-E6 (hoặc E11) | Đường kính trục uốn: ≤ 20D (D = đường kính cáp)
Góc uốn: ± 90°; Tốc độ: 2s/lần; Tải: 10kg; Số chu kỳ: 25 chu kỳ |
||||||||||||||
Chỉ tiêu
|
Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt, không hở băng thép, tăng suy hao: ≤ 0,1 dB. | |||||||||||||||
Khả năng chịu xoắn |
IEC 60794-1-2-F7 | Chiều dài thử xoắn: 4m; Số chu kỳ: 10 chu kỳ.
Góc xoắn: ± 180°; Tải dọc trục 100N. |
||||||||||||||
Chỉ tiêu: | Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt, tăng suy hao: ≤ 0,1 dB; | |||||||||||||||
Khả năng chịu nhiệt |
IEC 60794-1-2-F1 | Chu trình nhiệt: +230C ® -300C ® +650C ® +230C
Độ dài mẫu thử: ≥ 500m Thời gian thử tại mỗi chu trình nhiệt là 24h Từng chu trình nhiệt cụ thể như sau: – Điểm bắt đầu và điểm kết thúc là nhiệt độ phòng: 230C – Thời gian từ +230C đến -300C là 3h – Giữ tại nhiệt độ -300C là 6h – Tăng từ -300C lên đến +650C là 6h – Giữ tại nhiệt độ +650C là 6h – Giảm nhiệt độ từ +650C xuống +230C là 3h |
||||||||||||||
– Đo suy hao trước khi thử và ghi lại kết quả;
– Đo suy hao tại thời điểm đã giữ tại nhiệt độ -300C được 3h; tại thời điểm đã giữ tại nhiệt độ +650C được 3h và tại thời điểm đã giữ ở nhiệt độ +230C được 3h. |
||||||||||||||||
Chỉ tiêu: | Độ tăng suy hao: < 0,05 dB/km | |||||||||||||||
Thử độ chảy của hợp chất điền đầy |
IEC 60794-1-2-E14 | Chiều dài mẫu thử: 0,3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử, đầu trên đậy kín
Thời gian thử: 24 giờ; Nhiệt độ thử: 600C ± 50C |
||||||||||||||
Chỉ tiêu: | Chất điền đầy ở mẫu thử không bị chảy rơi xuống hoặc thành phần của chất điền đầy bị rò rỉ ra < 0,05g.
Các sợi quang trong ống lỏng giữ nguyên vị trí, không bị rơi |
|||||||||||||||
Khả năng chống thấm |
IEC 60794-1-2-F5 | Chiều dài mẫu: 3m; Chiều cao cột nước: 1m
Thời gian thử: 24 giờ ở nhiệt độ 25 ± 2°C |
||||||||||||||
Chỉ tiêu: | Nước không bị thấm qua mẫu thử | |||||||||||||||
Khả năng chịu điện áp phóng điện |
TCN 68-160:1998 | Điện áp tối thiểu là 20 kVDC hoặc 10 kVACrms với tần số 50~60Hz trong thời gian 5 phút | ||||||||||||||
Chỉ tiêu | Vỏ cáp không bị đánh thủng | |||||||||||||||
2.6 | Đặc tính cơ lý và môi trường lắp đặt cáp | |||||||||||||||
Thông số kỹ thuật |
Chỉ tiêu |
|||||||||||||||
Khoảng vượt tối đa cho phép |
100m |
|||||||||||||||
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt |
2.700N |
|||||||||||||||
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc |
900N |
|||||||||||||||
Dải nhiệt độ khi lắp đặt |
-5oC ~ +65oC |
|||||||||||||||
Dải nhiệt độ làm việc |
-10oC ~ +65oC |
|||||||||||||||
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt |
10 lần đường kính cáp |
|||||||||||||||
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt |
20 lần đường kính cáp |
|||||||||||||||
2.7 | Đóng gói và đánh dấu: | |||||||||||||||
2.7.1 | Đánh dấu cáp và chiều dài cáp
Các thông tin của cáp được đánh dấu tại mỗi mét chiều dài theo tiêu chuẩn IEEE P1222. Các thông tin khác được thêm vào theo yêu cầu của khách hàng (Max. 15 ký tự). – Chiều dài – Loại cáp: TKL1-LTxx-yyFO (với xx là số lượng ống lỏng; yy là số lượng sợi quang) – Tên nhà sản xuất – Tháng/Năm sản xuất – Tên VNPT Ví dụ: Cáp quang treo hình số 8 có vỏ bọc kim loại 48 sợi 0001m TKL1-LT4 48FO VINACAP 10/2021 VNPT 0002m … |
|||||||||||||||
Đóng gói:
– Chiều dài thông thường là 3000m; 4000m trên 1 bô bin bằng gỗ. Tuy nhiên có thể cung cấp theo yêu cầu của khách hàng với số mét được thoả thuận trong hợp đồng. – Cáp được quấn vào trong trống cáp bằng gỗ (2 lớp đối với cáp 48FO) hoặc kim loại, mỗi đoạn cáp để trong một trống cáp riêng biệt. Đường kính của trục quấn cáp (thùng trống cáp) lớn hơn 40 lần đường kính ngoài cáp và đảm bảo chống được các hư hỏng khi vận chuyển, bốc dỡ. Trống cáp là loại sử dụng một lần (nếu là trống cáp làm bằng gỗ). Sau khi hoàn tất công tác đo thử, hai đầu cuộn cáp được bọc kín để chống thấm nước. Nắp đậy trống cáp là các nan gỗ gắn chặt vào vành trống cáp bằng đinh và có đai sắt bảo vệ. Hai mặt trống cáp được ghi các thông tin sau: Tên nhà sản xuất : NSX Loại cáp : TKL1-LT4-48FO Bô bin số : ……………………………………… Chiều dài cáp : x000 m Ngày sản xuất : …………………………… Trọng lượng cáp : ……….kg Trọng lượng cả bô bin: ……..kg Mũi tên chỉ hướng ra của cáp cả hai mặt bobin Dấu kiểm tra KCS khi xuất xưởng: bao gồm các thông tin hệ số suy hao dB/km của từng sợi quang ở các bước sóng 1310nm và 1550nm tại 2 đầu cáp.
|