VINACAP KIM LONG

CÁP MẠNG VÀ ĐẦU NỐI RJ45

产品类型

新的信息

CÁP MẠNG VÀ ĐẦU NỐI RJ45

简短的介绍

 

产品描述

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thông số kĩ thuật

A

Chỉ tiêu kỹ thuật đối với cáp UTP CAT.5e :

I

总体介绍

1

Chủng loại cáp: Category 5E UTP Cable, 4-Pair

2

Tiêu chuẩn áp dụng: TIA/EIA-568-B.2/ TIA/EIA-568-C.2

3

Tốc độ truyền: Gigabit Ethernet (1Gbps/100m/BER=10-9).

4

Băng thông: Đến 100MHz

II

Cấu trúc của cáp

1

Dây dẫn

1.1

Vật ỉỉệu Dây dẫn là đồng nguyên chất, có độ tinh khiết cao (> 99.95%), đã qua ủ mềm, có mặt cắt hình tròn, chất lượng đồng đều.

1.2

Đường kính

mm

0.50 ± 0.01

1.3

Số đôi dây dẫn.

đôi

04

2

Vỏ bọc cách điện dây dẫn

2.1

Vật liệu PE, có độ dày đủ để đáp ứng các yêu cầu về độ bền điện môi.

2.2

Đường kính ngoài

mm

Đường kính ngoài: (0,8 – 0,9) ± 0,09 mm

2.3

Mã màu Đôi dây 1: Trắng-dương – Dương

Đôi dây 2: Trắng-cam – Cam

Đồi dây 3: Trắng-lục “ Lục

Đôi dây 4: Trắng-nâu – Nâu

3

V bọc bảo vệ

3.1

Vật liệu PVC

3.2

Đường kính ngoài

mm

Đường kính ngoài: (5,0 – 5,3)  ± 0,66 mm

Phù hợp cho bấm đầu RJ45 được chắc chắn.

3.3

Mã màu Màu trắng hoặc theo yêu cầu

4

Độ bền điện môi

KV

Cách điện giữa một dây dẫn với tất cả các dây dẫn khác chịu được điện áp tối thiểu 3 KV trong thời gian 3s

5

Bán kính uốn cong cho phép 4 lần đường kính cáp mà không ảnh hưởng đến chất lượng cáp.

6

Cường độ lực kéo đứt sợi cáp N ≥ 400

7

Khả năng chống cháy Đáp ứng TCVN 6613-1-1:2010 và

TCVN 6613-1-2:2010, hoặc tương đương

III

Các chỉ tiêu truyền dẫn của cáp (đo ở 20°C hoặc quy đổi về 20°C, với chiều dài cáp là 100m)

1

Điện trở một chiểu

Ω/100m

≤ 9,38

2

Bất cân bẳng điện trở một chiểu

%

≤ 5

3

Điện dung công tác

nF/100m

≤ 5,6 (ở tần số lKHz)

4

Bất cân bằng điện dung giữa các đôi dây với đất

pF/100m

≤ 330 (ở tần số lKHz)

5

Trở kháng đặc tính

100 ± 15 (1 ™ 100MHz)

6

Trễ truyền dẫn (Propagạtion delay)

ns/100m

            36__

≤ 534 + √ ƒ

≤ 570 (tại ƒ=lMHz)

≤ 543 (tại ƒ=16MHz)

≤ 538(tại ƒ =100MHz)

7

Chênh lệch trễ truyền dẫn (Propagation deỉay skew)

ns/100m

≤ 25 (1 – 200MHz)

8

Suy hao truyền dẫn (Insertỉon loss) dB/100m ≤ 8.2 tại 16MHz

≤ 22 tại 100MHz

9

Suy hao phản xạ (Retum loss)

dB

≥ 25 tại 16 MHz

≥ 20.1 tại 100 MHz

10

Suy hao xuyên âm đầu gần (NEXT loss) dB ‘ ≥ 47.2 tại 16MHz

≥ 35.3 tại 100MHz

11

Suy hao tổng công suất xuyên âm đầu gần (PSNEXT loss)

dB

≥ 44.2 tại 16MHz

≥ 32.3 tại 100MHz

12

Xuyên âm đầu xa cùng mức (ELFEXT)

dB

≥ 39.7 tai 16MHz

≥ 23.8 tại 100MHz

13

Tổng công suất xuyên âm đầu xa cùng mức (PSELFEXT)

dB/100m

≥ 36.7 tại 16MHz

≥ 20.8 tại 100MHz

IV

Ghi nhãn, đóng gói

1

Ghi nhãn sản phẩm Thông tin ghi nhãn sản phấm bao gồm (các dấu hiệu nhận biết lặp đi lặp lại dọc theo suốt chiều dài cáp với khoảng cách không lớn hơn 1 m):

  • Tên sản phẩm;
  • Năm sản xuất;
  • Loại cáp;
  • Số thứ tự mét dài;
  • Số đôi cáp;
  • Kích thước lõi dẫn;
  • Thông tin về nhà sản xuất.

Đánh số độ dài cáp:

  • Tất cả các cuộn cáp thể hiện số độ dài liên tục tại các khoảng cách đểu nhau 1m, bắt đầu từ “0 m”, dọc theo suốt chiều dài bên ngoàỉ vỏ cáp.
  • Số thể hiện độ dài đọc được rõ ràng.

Độ dài thực tế của cáp không nhỏ hơn độ dài đánh số.

Ví dụ:  0000m  VINACAP    VNPT   2022      CAT 5e    4Pr   UTP   (24AWG)    ANSI/TIA-568.2-D (C.2)    ISO/IEC 11801   2 nd.Ed      0001m

2

Đóng gói Đóng gói vào hộp giấy carton, chiều đài mỗi cuộn là 305m

B

Chỉ Tiêu kỹ thuật đối với cáp UTP CAT6:

I

Cấu trúc

1

Dây dẫn

1.1

Vật liệu

Dây dẫn là loại đồng có độ tinh khiết ≥ 99,95%, đã qua ủ mềm, có mặt cắt hình tròn, chất lượng đồng đều

1.2

Đường kính dây dẫn

mm

(0.57 ~ 0.58) ± 0.005  mm;

1.3

Yêu cầu nhóm cáp

đôi

Số đôi dây dẫn trong nhóm cáp gồm 04 đôi

2.

Cách điện dây dẫn

2.1

Vật liệu

Polyethylene

2.2

Đường kính ngoài

mm

(1.02 ~ 1.05) ± 0.05 mm;

2.3

Mã màu

Trắng/dương – dương

Trắng/cam – cam

Trắng/lục – lục

Trắng/nâu – nâu

3

Vỏ cáp

3.1

Vật liệu

PVC

3.2

Chiều dày

mm

(0.60 ~ 0.70)± 0.05  mm;

3.3

Mã màu

Màu trắng hoặc theo yêu cầu.

3.4

Cường độ lực kéo đứt

N

≥ 400

3.5

Bán kính uốn cong

mm

≥ 25,4 mm (nhiệt độ thấp -20oC ± 1oC mà không bị rạn nứt lớp vỏ ngoài hay lớp cách điện

II

Tính năng điện khí (200C)

1

Điện trở một chiều của dây dẫn cho 100m

W

≤ 9.38

2

Điện trở chênh lệch

%

≤ 5.0

3

Điện dung không cân bằng ở tần số 1 KHz ở 200C, 100m

pF

≤ 330

4

Điện dung công tác đo ở tần số 1 KHz ở 200C, 100m

nF

≤ 5.6

5

Trở kháng đặc tính (SRL)

W

100 ± 15% (1 – 250 MHz).

6

Độ trễ truyền max D, 100m với tần số 1 – 250 MHz

ns

≤ 534 +

536 (tại f= 250MHz)

7

Chênh lệch trễ truyền dẫn

ns/100m

≤ 25 (1 – 250MHz)

8

Độ bền điện môi

KV

≥ 5

Lớp cách điện giữa từng lõi dẫn và lớp bọc kim chịu được điện áp một chiều tối thiểu là 5 KV trong thời gian 3 giây.

III

Hiệu suất truyền dẫn tại 20 0C

Frequency

(MHz)

Return Loss

Min

(dB/100m)

Attenuation

Max.

(dB/100m)

NEXT

Min.

(dB/100m)

PSNEXT

Min.

(dB/100m)

ELFEXT

Min.

(dB/100m)

PSLFEXT

Min.

(dB/100m)

1

100

20.1

19.8

44.3

42.3

27.8

24.8

2

250

17.3

32.8

38.3

36.3

19.8

16.8

IV

Các chỉ tiêu khác

1

Ghi nhãn sản phẩm:

Thông tin ghi nhãn sản phẩm bao gồm (các dấu hiệu nhận biết lặp đi lặp lại dọc theo suốt chiều dài cáp với khoảng cách không lớn hơn 1 m):

  • Tên sản phẩm
  • Năm sản xuất
  • Loại cáp
  • Số thứ tự mét dài
  • Số đôi cáp
  • Kích thước lõi dẫn
  • /thông tin về nhà sản xuất

Đánh số độ dài cáp:

  • Tất cả các cuộn cáp thể hiện số độ dài liên tục tại các khoảng cách đều nhau 1 m, bắt đầu từ “0 m”, dọc theo suốt chiều dài bên ngoài vỏ cáp.
  • Số thể hiện độ dài đọc được rõ ràng.
  • Sai số của số thể hiện độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 1% và độ dài thực tế của cáp không được nhỏ hơn độ dài đánh
  • Ví dụ:  0000m  VINACAP    VNPT   2022      CAT 6    4Pr   UTP   (23AWG)    ANSI/TIA-568.2-D (C.2)    ISO/IEC 11801   2 nd.Ed      0001m

2

Khả năng chống cháy: Thỏa mãn theo quy định trong TCVN 6613-1:2000

3

Đóng gói: Cáp thành phẩm đóng gói vào hộp giấy carton, chiều dài mỗi cuộn 305m/hộp

4

Đạt tiêu chuẩn: EIA/TIA-568-B.2/C.2

C

Yêu cầu kỹ thuật đối với đầu nối RJ45 CAT6:

Yêu cầu về cấu trúc

Hình tham khảo

1

Đầu nối 8-chân CAT RJ45, theo tiêu chuẩn TIA/ EIA 568-B.2

2

Yêu cầu kết nối

2.1

Đường kính dây dẫn cho phép đấu nối từ 0,51 đến 0,64mm

mm

Từ 0,51 đến 0,64

2.2

Độ suy giảm tối đa ở 100 MHz

dB

0,20

2.3

Tổn hao NEXT tối thiểu ở 100 MHz

dB

43,00

2.4

Tổn hao FEXT tối thiểu ở 100 MHz

dB

35,10

2.5

Tổn hao hồi tiếp tối thiểu ở 100 MHz

dB

20,10

D

Các chỉ tiêu khác

1

Thành phẩm trơn láng đồng đều không có bavia;

– Các phần tử gắn kết với nhau phải vừa khít.

2

Sản phẩm được bảo hành ≥ 24 tháng kể từ ngày ký Biên bản nghiệm thu, bàn giao hàng hóa

3

Sản phẩm phải có tuổi thọ 10 năm.

4

Sản phẩm được sản xuất từ năm 2022 và trở về sau.

5

Cáp LAN của VINACAP sản xuất sử dụng vật liệu đáp ứng chỉ thị RoHS (Restriction of hazardous substances directive in electrical and electronic equipment, viết tắt là RoHS), hạn chế việc sử dụng sáu chất độc hại trong sản xuất.

6

Cáp LAN của VINACAP sản xuất đạt chứng chỉ UL444 – Standard for safety communication cables, type CMX on rated 750C, (có thể tra cứu chứng chỉ trên trang web của UL theo địa chỉ sau: www.ul.com/database).

7

Vỏ bọc bảo vệ cáp (đối với cáp mạng UTP CAT 5E và CAT6) có sọc xanh nhận dạng thương hiệu VNPT với độ rộng từ  2mm đến 3mm, chạy dọc theo chiều dài thân cáp

相关产品