产品描述
TT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
---|---|
I |
总体介绍 |
1 |
Chủng loại cáp: Category 5E UTP Cablle, 4-Pair |
2 |
Tiêu chuẩn áp dụng: TIA/EIA-568-B.2/TIA/EIA-568-C.2/ TIA/EIA-568.2-D |
3 |
Tốc độ truyền: Gigabit Ethernet
(1Gbps/100m/BER=10-9) |
4 |
Băng thông: đến 100MHz |
II |
CẤU TRÚC CỦA CÁP |
1 |
Dây dẫn |
1.1 |
Vật liệu: Dây dẫn là đồng nguyên chất, có độ tinh khiết cao (≥ 99.95%), đã qua ủ mềm, có mặt cắt hình tròn, chất lượng đồng đều. |
1.2 |
Đường kính: 0.50 ± 0.01 mm |
1.3 |
Số đôi dây dẫn: 04 đôi |
2 |
Vỏ bọc cách điện dây dẫn |
2.1 |
Vật liệu: PE, cóđộ dày đáp ứng các yêu cầu về độ bền điện môi. |
2.2 |
Đường kính ngoài: (0,8 – 0,9) ± 0,09 mm |
2.3 |
Mã màu:
|
3 |
Vỏ bọc bảo vệ |
3.1 |
Vật liệu: PVC |
3.2 |
Đường kính ngoài: (5,0 – 5,3) ± 0,66 mm
Phù hợp cho bấm đầu RJ45 được chắc chắn. |
3.3 |
Mã màu: Màu trắng |
4 |
Độ bền điện môi:
Cách điện giữa một dây dẫn với tất cả các dây dẫn khác chịu được điện áp tối thiểu 3 KV trong thời gian 3s |
5 |
Bán kính uốn cong cho phép: 4 lần đường kính cáp mà không ảnh hưởng đến chất lượng cáp. |
6 |
Cường độ lực kéo đứt sợi cáp: ≥ 400N |
7 |
Khả năng chống cháy:
Đáp ứng TCVN 6613-1-1:2010 và TCVN 6613-1-2:2010 hoặc tương đương. |
III |
CÁC CHỈ TIÊU TRUYỀN DẪN CỦA CÁP
(Đo ở 20oC, hoặc quy đổi về 200C, với chiều dài cáp là 100m) |
1 |
Điện trở một chiều: ≤ 9,38 Ω/100m |
2 |
Bất cân bằng điện trở một chiều: ≤ 5 % |
3 |
Điện dung công tác (ở tần số 1KHz): ≤ 5,6 nF/100m |
4 |
Bất cân bằng điện dung giữa các đôi dây với đất (ở tần số 1KHz): ≤ 330 pF/100m |
5 |
Trở kháng đặc tính (1 – 100MHz): (100 ± 15) Ω |
6 |
Trễ truyền dẫn (Propagation delay):
|
7 |
Chênh lệch trễ truyền dẫn – Propagation delay skew (1 – 200MHz): ≤ 25 ns/100m |
8 |
Suy hao truyền dẫn – Insertion loss:
|
9 |
Suy hao phản xạ – Return loss:
|
10 |
Suy hao xuyên âm đầu gần – NEXT loss:
|
11 |
Suy hao tổng công suất xuyên âm đầu gần – PSNEXT loss:
|
12 |
Xuyên âm đầu xa cùng mức – ELFEXT:
|
13 |
Tổng công suất xuyên âm đầu xa cùng mức – PSELFEXT:
|
IV |
GHI NHÃN, ĐÓNG GÓI |
1 |
Ghi nhãn sản phẩm:
Thông tin ghi nhãn sản phẩm gồm (các dấu hiệu nhận biết lặp đi lặp lại dọc theo suốt chiều dài cáp với khoảng cách không lớn hơn 1 m):
Đánh số độ dài cáp:
Ví dụ: 0000m VINACAP VNPT 2021 CAT 5e 4Pr UTP (24AWG) ANSI/TIA-568.2-D (C.2) ISO/IEC 11801 2 nd.Ed 0001m |
2 |
Đóng gói:
Cáp được đóng gói vào hộp giấy carton, chiều dài tiêu chuẩn mỗi cuộn là 305m. |
V |
CÁC CHỈ TIÊU KHÁC |
1 |
Thời gian bảo hành: ≥ 24 tháng. |
2 |
Cáp LAN của VINACAP sản xuất sử dụng vật liệu đáp ứng chỉ thị RoHS (Restriction of hazardous substances directive in electrical and electronic equipment, viết tắt là RoHS), hạn chế việc sử dụng sáu chất độc hại trong sản xuất. |
3 |
Vỏ bọc bảo vệ cáp có sọc xanh nhận dạng thương hiệu VNPT với độ rộng từ 2mm đến 3mm, chạy dọc theo chiều dài thân cáp |
4 |
Cáp LAN của VINACAP sản xuất đạt chứng chỉ UL444 – Standard for safety communication cables, type CMX on rated 750C, (có thể tra cứu chứng chỉ trên trang web của UL theo địa chỉ sau: www.ul.com/database). |