产品描述
STT |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
Tiêu chuẩn |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I |
Cấu trúc cơ bản của cáp CAT6 | ||||||||
|
– Là cáp xoắn cặp, không bọc chống nhiễu (CAT6-UTP: Unshielded Twisted Pair Cable), gồm các dây dẫn đồng có bọc cách điện, hai dây dẫn được xoắn với nhau tạo thành một cặp và các cặp dây dẫn lại được xoắn với nhau để tạo thành cáp UTP;
– Hỗ trợ mạng ở tốc độ Gigabit Ethernet-đến 5000Mbps. |
||||||||
1 |
Dây dẫn | ||||||||
1.1 |
Vật liệu |
|
Dây dẫn là loại đồng có độ tinh khiết ≥ 99,95%, đã qua ủ mềm, có mặt cắt hình tròn, chất lượng đồng đều. | ||||||
1.2 |
Đường kính dây dẫn |
|
0.57 ~ 0.58 mm.
≤ ± 0.005 mm. |
||||||
1.3 |
Yêu cầu nhóm cáp |
đôi |
Số đôi dây dẫn trong nhóm cáp gồm 04 đôi | ||||||
2 |
Cách điện dây dẫn | ||||||||
2.1 |
Vật liệu |
|
Polyethylene | ||||||
2.2 |
Đường kính ngoài |
mm |
1.02 ~ 1.05 mm.
≤ ± 0.05 mm. |
||||||
2.3 |
Mã màu |
|
Trắng/dương – dương
Trắng/cam – cam Trắng/lục – lục Trắng/nâu – nâu |
||||||
3 |
Vỏ cáp |
|
|||||||
3.1 |
Vật liệu |
|
PVC | ||||||
3.2 |
Chiều dày |
mm |
0.60 ~ 0.70 mm.
≤ ± 0.05 mm. |
||||||
3.3 |
Mã màu |
|
Màu cáp theo yêu cầu. | ||||||
3.4 |
Cường độ lực kéo đứt |
N |
≥ 400 | ||||||
3.5 |
Bán kính uốn cong |
mm |
≥ 25,4 mm (nhiệt độ thấp -20oC ± 1oC mà không bị rạn nứt lớp vỏ ngoài hay lớp cách điện). | ||||||
II |
Tính năng điện khí |
|
|||||||
1 |
Điện trở một chiều của dây dẫn cho 100m |
W |
≤ 9.38 | ||||||
2 |
Điện trở chênh lệch |
% |
≤ 5.0 | ||||||
3 |
Điện dung không cân bằng ở tần số 1 KHz ở 200C, 100m |
pF |
≤ 330 | ||||||
4 |
Điện dung công tác đo ở tần số 1 KHz ở 200C, 100m |
nF |
≤ 5.6 | ||||||
5 |
Trở kháng đặc tính (SRL) |
W |
100 ± 15% (1 – 250 MHz). | ||||||
6 |
Độ trễ truyền max D, 100m với tần số 1 – 250 MHz |
ns |
≤ 534 + [36/Sqrt (f)]
536 (tại f= 250MHz) |
||||||
7 |
Chênh lệch trễ truyền dẫn |
ns |
45
(Chênh lệch trễ truyền dẫn không vượt quá 45ns/ 100m khi đo ở nhiệt độ 20oC, 40oC và 60oC trong dải tần số từ 1 đến 250 MHz) |
||||||
8 |
Độ bền điện môi |
KV |
≥ 5
Lớp cách điện giữa từng lõi dẫn và lớp bọc vỏ cáp chịu được điện áp một chiều tối thiểu là 5 KV trong thời gian 3 giây. |
||||||
III |
Hiệu suất truyền dẫn tại 20 0C | ||||||||
|
Frequency
(MHz) |
Return Loss
Min (dB/100m) |
Attenuation
Max. (dB/100m) |
NEXT
Min. (dB/100m) |
PSNEXT
Min. (dB/10m) |
ELFEXT
Min. (dB/10m) |
PSLFET
Min. (dB/100) |
||
1 |
100 |
20.1 |
19.8 |
44.3 |
42.3 |
27.8 |
24.8 |
||
2 |
250 |
17.3 |
32.8 |
38.3 |
36.3 |
19.8 |
16.8 |
||
IV |
Các yêu cầu khác | ||||||||
1 |
Ghi nhãn sản phẩm:
Thông tin ghi nhãn sản phẩm bao gồm (các dấu hiệu nhận biết lặp đi lặp lại dọc theo suốt chiều dài cáp với khoảng cách không lớn hơn 1 m):
Đánh số độ dài cáp:
Ví dụ: 00000M VINACAP CAT6 4Pr UTP (24AWG) ANSI/TIA/EIA – 568 – B.2 – 1 ISO/IEC 11801 2nd.Ed xxx Năm Sản Xuất |
||||||||
2 |
Khả năng chống cháy: Thỏa mãn theo quy định trong TCVN 6613-1:2000 | ||||||||
3 |
Đóng gói: Cáp thành phẩm đóng gói vào hộp giấy carton, chiều dài mỗi cuộn 305m/hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. | ||||||||
4 |
Đạt tiêu chuẩn: EIA/TIA-568-B.2/C.2 hoặc tương đương. | ||||||||
5 |
Cáp LAN của VINACAP sản xuất đạt chứng chỉ UL444 – Standard for safety communication cables, type CMX on rated 750C, (có thể tra cứu chứng chỉ trên trang web của UL theo địa chỉ sau: www.ul.com/database). | ||||||||
6 |
Chỉ số Chênh lệch trễ truyền dẫn (Delay skew): ≤ 25 ns/100m (khi đo ở nhiệt độ 20oC, 40oC và 60oC trong dải tần số từ 1 đến 250 MHz) | ||||||||
7 |
Cáp LAN của VINACAP sản xuất sử dụng vật liệu đáp ứng chỉ thị RoHS (Restriction of hazardous substances directive in electrical and electronic equipment, viết tắt là RoHS), hạn chế việc sử dụng sáu chất độc hại trong sản xuất. | ||||||||
Chi tiết tài liệu Dowload tại đây