VINACAP KIM LONG

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÁP QUANG TREO KIM LOẠI

产品类型

新的信息

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÁP QUANG TREO KIM LOẠI

简短的介绍

 

Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu chung về quang và cấu trúc cho loại cáp sợi quang treo hình số 8 có vỏ bọc kim loại dung lượng 12 sợi/ 16 sợi hoặc 24 sợi quang dùng cho mạng viễn thông của VNPT do Công ty cổ phần Viễn thông Điện tử VINACAP sản xuất.

Sợi quang được dùng là loại đơn mode – chiết suất bậc và là vật liệu thuỷ tinh chất lượng cao (Theo khuyến nghị ITU-T G.652.D và TCVN 8665: 2011).

Tuổi thọ cáp ≥ 15 năm.

Tiêu chuẩn này được dùng để phục vụ công tác kiểm tra đánh giá chất lượng cáp quang treo hình số 8 có vỏ bọc kim loại được sử dụng trên mạng viễn thông VNPT

产品描述

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

CÁP QUANG TREO KIM LOẠI

 

Chủng loại cáp và ký hiệu cáp:

 

  1. Cáp quang treo kim loại 12FO, Ký hiệu: TKL1 – LT2 12FO
  2. Cáp quang treo kim loại 16FO, Ký hiệu: TKL1 – LT3 16FO 
  3. Cáp quang treo kim loại 24FO, Ký hiệu: TKL1 – LT4 24FO
  4. Cáp quang treo kim loại 12FO Midspan, Ký hiệu: TKL1 – LT6 12FO
  5. Cáp quang treo kim loại 16FO Midspan, Ký hiệu: TKL1 – LT8 16FO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. TỔNG QUÁT
1.1. Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu chung về quang và cấu trúc cho loại cáp sợi quang treo hình số 8 có vỏ bọc kim loại dung lượng 12 sợi/ 16 sợi hoặc 24 sợi quang dùng cho mạng viễn thông của VNPT do Công ty cổ phần Viễn thông Điện tử VINACAP sản xuất.
1.2. Sợi quang được dùng là loại đơn mode – chiết suất bậc và là vật liệu thuỷ tinh chất lượng cao (Theo khuyến nghị ITU-T G.652.D và TCVN 8665: 2011).
1.3. Tuổi thọ cáp ≥ 15 năm.
1.4. Tiêu chuẩn này được dùng để phục vụ công tác kiểm tra đánh giá chất lượng cáp quang treo hình số 8 có vỏ bọc kim loại được sử dụng trên mạng viễn thông VNPT
2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHI TIẾT
2.1. Cấu trúc cáp (đây là hình ảnh đại diện, cấu trúc chi tiết xem bảng phía dưới)

Cấu trúc của cáp sợi quang treo hình số 8, vỏ bọc kim loại được tuân theo bảng 1

Bảng 1 – Cấu trúc và các thành phần của cáp sợi quang treo hình số 8, vỏ bọc kim loại

TÊN

MÔ TẢ

Số sợi quang 12 FO / 16FO/ 24 FO
Số sợi quang trong một ống lỏng 2 FO đối với loại cáp Midspan

6 FO đối với loại cáp 12FO/16FO/24FO

Ống lỏng Vật liệu PBT (Polybutylene Terephthalate)
Đường kính ngoài ≥ 1.6 mm đối với cáp Midspan

≥ 2.0 mm đối với cáp thông thường

(Đảm bảo tròn đều, không có vết lõm, vết hằn theo suốt chiều dài cáp)

Hợp chất điền đầy trong ống lỏng Thixotrophic Jelly
Ống độn Nhựa PE (hoặc tương đương), không sử dụng nhựa tái chế, kích thước tương tự như ống lỏng, không có khuyết tật
Thành phần gia cường trung tâm Vật liệu FRP (Fiberglass Reinforced Plastic)
Thành phần chống thấm

 

Sợi chống thấm (Water Blocking Yarn)
Băng chống thấm nước bọc quanh lõi cáp và tạo độ tròn đều cho lõi cáp (Water Blocking Tape)
Phương pháp bện lõi Bện đảo chiều SZ
Dây xé vỏ cáp 1 (Dây Ripcord 1) Bằng sợi Aramid được se chặt với nhau nhằm dễ dàng phân biệt với các thành phần khác và đảm bảo đủ chắc để tuốt vỏ cáp. Nằm dưới băng thép nhăn.
Dây xé vỏ cáp 2 (Dây Ripcord 2) Bằng sợi Aramid được se chặt với nhau nhằm dễ dàng phân biệt với các thành phần khác và đảm bảo đủ chắc để tuốt vỏ cáp. Nằm dưới băng thép nhăn;

Dây Ripcord 2 đối xứng với sợi Ripcord 1 nhằm tách rời 2 nửa vỏ cáp dễ dàng.

Lớp bảo vệ cơ học Băng thép nhăn, độ cao gợn sóng 0,5 mm
Độ dư sợi quang Tối thiểu 1% so với chiều dài cáp ở khoảng nhiệt độ từ 20°C  đến 30°C
Dây treo cáp Dây thép mạ kẽm Gồm 07 sợi thép mạ kẽm bện với nhau có đường kính mỗi sợi ≥ 1.0mm
Kích thước và vỏ bọc dây treo Bằng nhựa HDPE liền khối với vỏ cáp, độ dày và kích thước:

– Độ dày vỏ bọc: ≥ 1.0mm

– Chiều cao cổ dây treo: 2.3mm ± 0.3mm

– Chiều rộng cổ dây treo: 2.3mm ± 0.3mm

Lớp vỏ Vật liệu Nhựa HDPE màu đen
Độ dày 1.5 mm ± 0.1mm
2.2. Vỏ cáp và gia cường
1.1.1. 2.2.1. Lớp vỏ ngoài được làm từ vật liệu HDPE chất lượng cao mới 100%, chứa carbon màu đen chịu được tác động của tia cực tím, chứa chất chống oxy hóa (antioxidant), không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ và có khả năng cách điện.
1.1.2. 2.2.2. Vỏ cáp bảo vệ được lõi cáp khỏi những tác động cơ học và ảnh hưởng của môi trường bên ngoài trong quá trình cất giữ, lắp đặt khai thác (nước, nhiệt độ, hóa chất, côn trùng gặm nhấm…).
1.1.3. 2.2.3. Vỏ cáp nhẵn, đồng tâm, không có chỗ nối, vết rạn nứt, lỗ thủng, chất lượng đồng đều (không gồ ghề, rỗ xốp, chứa bong bóng khí, bị chia tách, có vết phồng rộp, khuyết, vón cục), không chứa thành phần kim loại; mềm dẻo, chắc chắn, và tách vỏ dễ dàng,
1.1.4. 2.2.4. Có khả năng chịu điện áp cao: tối thiểu là 20 kVDC hay 10 kVAC rms có tần số từ 50Hz đến 60Hz; không có hiện tượng đánh lửa hoặc đánh thủng vỏ cáp sau 5 phút thử.
1.1.5. 2.2.5. Lớp băng thép gợn sóng đảm bảo bảo vệ cáp khỏi các tác động cơ học và chống loài gặm nhấm; sử dụng thép có hàm lượng carbon thấp được mạ điện chrome với độ dày sau khi dập gợn sóng ≥ 0,15mm, và phủ ethylene arcylic copolyme ở hai mặt, độ dày lớp phủ ≥ 0,04mm. Băng thép gợn sóng quấn dọc toàn bộ lõi cáp đã bện SZ với phần chờm lên nhau của băng thép nhỏ nhất là 3mm. Đường kính ngoài băng thép phần chờm lên nhau bằng đường kính ngoài phần gợn sóng.

2.2.6. Dây treo cáp được làm bằng thép mạ kẽm, bện xoắn và được bọc bằng nhựa HDPE liền khối với vỏ cáp. Khi tách dây treo khỏi thân cáp không làm thay đổi cấu trúc thân cáp và ảnh hưởng tới chất lượng cáp

2.3. Quy định số, màu ống lỏng và số lượng ống lỏng, ống độn
1.1.6. 2.3.1. Mã màu của sợi quang và ống lỏng tuân theo tiêu chuẩn TIA/EIA-598-A
1.1.7. 2.3.2. Số, màu ống lỏng và số lượng ống lỏng, ống độn tuân theo quy định tại bảng 2
Bảng 2 – Quy định số, màu ống lỏng và số lượng ống lỏng, ống độn:
Ống lỏng Phần tử lõi cáp (ống lỏng / ống độn)
TT

1

2

3

4

5

6

7

8

Lam

Cam

Lục

Nâu

Xám

Trắng

Đỏ

Đen

Số sợi quang 12FO

6

6

Độn

Độn

Độn

12FO Midspan

2

2

2

2

2

2

16FO

6

6

4

Độn

Độn

16FO Midspan

2

2

2

2

2

2

2

2

24FO

6

6

6

6

Độn

2.4. Thông số kỹ thuật của sợi quang
Đặc tính quang học và hình học của sợi quang SM tuân thủ khuyến nghị ITU-T G.652D, được phủ lớp UV Cured crylate có khả năng chống tia cực tím, và đáp ứng các thông số kỹ thuật tại bảng 3
Bảng 3 – Các thông số kỹ thuật của sợi quang:

Tên chỉ tiêu

Tiêu chuẩn

Phương pháp đo

Hệ số suy hao sợi quang (Attenuation Coefficient)

– Tại bước sóng 1310nm:

+ Suy hao trung bình cả cuộn cáp

+ Suy hao từng sợi trong cuộn cáp

– Tại bước sóng 1550nm:

+ Suy hao trung bình cả cuộn cáp:

+ Suy hao từng sợi trong cuộn cáp:

 

 

 

£ 0,35 dB/km

£ 0,36 dB/km

 

£ 0,21 dB/km

£ 0,22 dB/km

IEC 60793-1-40
Hệ số tán sắc (Dispersion)

– Tại bước sóng 1310nm

– Tại bước sóng 1550nm

 

£ 3,5 ps/nmxkm

£ 18 ps/nmxkm

IEC 60793-1-42
Hệ số sắc tán mốt phân cực (PMD) £ 0,2 ps/√km IEC 60793-1-48
Bước sóng có tán sắc bằng 0 (l0min – l0max) 1300 nm £ l0 £ 1324 nm IEC 60793-1-42
Độ dốc tán sắc tại điểm 0

(Zero dispersion slope – S0max)

≤  0,092 ps/nm2xkm IEC 60793-1-40
Bước sóng cắt lcc (Cut-off wavelength) £ 1260 nm IEC 60793-1-44
Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm (Marcro bending loss) với bán kính    r = 30mm x 100 vòng £ 0,1 dB IEC 60793-1-47
Đường kính trường mode MFD (Mode field diameter) tại bước sóng 1310nm 9,2 μm ± 0,5 μm IEC 60793-1-45
Tâm sai trường mốt (Core concentricity error) £ 0,6 μm IEC 60793-1-20
Đường kính lớp vỏ phản xạ (Cladding diameter) 125 μm ± 1 μm IEC 60793-1-20
Độ không tròn đều lớp vỏ phản xạ

(Cladding noncircularity)

£ 1% IEC 60793-1-20
Đường kính lớp vỏ sơ cấp (Primary coating diameter)

– Chưa nhuộm màu:

– Sau khi đã nhuộm màu:

 

 

245 μm ± 10 μm

250 μm ± 10 μm

IEC 60793-1-21
Điểm suy hao tăng đột biến tại bước sóng 1310nm và 1550nm (Point Discontinuity) ≤ 0,05 dB IEC 60793-1-40
Sức căng sợi quang ≥ 0,69 Gpa (100kpsi) IEC 60793-1-30
Mã màu sợi quang

Theo EIA/TIA-598

Lớp vỏ sơ cấp sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường ngoài.

Lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm mầu có đường kính danh định là 245 µm ± 10 µm, sau khi nhuộm mầu có đường kính danh định 250 µm ± 10 µm sử dụng loại mực bền theo thời gian.

Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp được tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hóa chất và không gây ảnh hưởng đến sợi quang.
2.5. Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường
Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp sợi quang treo hình số 8 có vỏ bọc kim loại được kiểm tra theo bảng 4 tại bước sóng 1310 và 1550nm.

 

Bảng 4 – Các phép thử vật lý, cơ học và môi trường:

Chỉ tiêu

Phương pháp thử và tiêu chuẩn

Khả năng chịu lực kéo căng IEC 60794-1-2-E1 Đường kính trục cuốn: ≥ 30D (D = đường kính cáp)

Chiều dài đoạn cáp kéo thử là <=100m

Thời gian kéo thử duy trì trong 10 phút

Tải thử liên tục: tương ứng trọng lượng 1km cáp*1,2

Kết quả Sợi không gãy, vỏ cáp không rạn nứt, không hở băng thép, tăng suy hao: £ 0,1 dB, độ dãn dài £ 0,25%
Khả năng

chịu nén

IEC 60794-1-2-E3 Nén cáp giữa hai tấm thép, một tấm cố định và một tấm di động dài 10 cm. Bán kính phần gờ của tấm thép di động khoảng 5 mm

Mẫu đại diện có chiều dài đủ để lắp đặt trên máy.

Lực thử: 4000 N với cáp có hai lớp vỏ, bọc băng thép bảo vệ hoặc tương ứng trọng lượng của 1 km cáp với cáp kéo cống, cáp treo trong 10 phút.

Số điểm thử: 1 điểm.

Kết quả Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt, không hở băng thép, tăng suy hao: £ 0,1 dB

Vết chịu nén không gây nguy hiểm cho các thành phần của cáp.

Khả năng

chịu va đập

IEC 60794-1-2-E4 Độ cao của búa: 100 cm; Trọng lượng búa: 1,0 kg

Đầu búa có đường kính: 25 mm

Số điểm thử: 25 điểm (cách nhau 10 cm)

Kết quả Sợi không gãy, vỏ cáp không rạn nứt, không hở băng thép. Vết của va chạm được xem như bình thường, tăng suy hao: £ 0,1 dB
Khả năng chịu uốn cong IEC 60794-1-2-E6 (hoặc E11) Đường kính trục uốn: ≤  20D (D = đường kính cáp)

Góc uốn: ± 90°; Tốc độ: 2s/lần; Tải: 10kg;  Số chu kỳ: 25 chu kỳ

Kết quả Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt, không hở băng thép, tăng suy hao: £ 0,1 dB
Khả năng

chịu xoắn

IEC 60794-1-2-E7 Chiều dài thử xoắn: 4m; Số chu kỳ: 10 chu kỳ.

Góc xoắn: ± 180°; Tải dọc trục 100N.

Kết quả Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt, tăng suy hao: £ 0,1 dB.
Khả năng chịu nhiệt IEC 60794-1-2-F1 Chu trình nhiệt: +230C ® -300C ® +650C ® +230C

Độ dài mẫu thử: ≥ 500m

Thực hiện với 2 chu trình, thời gian thử tại mỗi chu trình nhiệt là 24h

Từng chu trình nhiệt cụ thể như sau:

– Điểm bắt đầu và điểm kết thúc là nhiệt độ phòng: 230C

– Thời gian từ +230C đến -300C là 3h

– Giữ tại nhiệt độ -300C là 6h

– Tăng từ -300C lên đến +650C là 6h

– Giữ tại nhiệt độ +650C là 6h

– Giảm nhiệt độ từ +650C xuống +230C là 3h

– Đo suy hao trước khi thử và ghi lại kết quả

– Đo suy hao tại thời điểm đã giữ tại nhiệt độ -300C được 3h; tại thời điểm đã giữ tại nhiệt độ +650C được 3h và tại thời điểm đã giữ ở nhiệt độ +230C được 3h

Kết quả Độ tăng suy hao: £ 0,05 dB/km
Thử độ chảy

của hợp chất điền đầy

IEC 60794-1-2-E14 Chiều dài mẫu thử: 0,3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử, đầu trên đậy kín

Thời gian thử: 24 giờ;

Nhiệt độ thử: 60oC ± 5°C

Kết quả Chất điền đầy ở mẫu thử không bị chảy rơi xuống hoặc thành phần của chất điền đầy bị rò rỉ ra < 0,05g.

Các sợi quang trong ống lỏng giữ nguyên vị trí, không bị rơi

Khả năng

chống thấm

IEC 60794-1-2-F5 Chiều dài mẫu: 3m; Chiều cao cột nước: 1m

Thời gian thử: 24 giờ ở nhiệt độ 25 ± 2°C

Kết quả Nước không bị thấm qua mẫu thử
Khả năng

chịu điện áp phóng điện

TCN 68-160:1998 Điện áp tối thiểu là 20 kVDC hoặc 10 kVAC rms với tần số 50~60Hz trong thời gian 5 phút
Kết quả Vỏ cáp không bị đánh thủng
2.6. Đặc tính cơ lý và môi trường lắp đặt cáp
Bảng 5 – Đặc tính cơ lý và môi trường của cáp:

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

CHỈ TIÊU

Khoảng vượt tối đa cho phép

100 m

Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt

2700 N

Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc

900 N

Dải nhiệt độ khi lắp đặt

-5 oC đến +65 oC

Dải nhiệt độ làm việc

-10 oC đến +65 oC

Bán kính uốn cong tối thiểu khi lắp đặt

10 lần đường kính cáp

Bán kính uốn cong tối thiểu sau khi lắp đặt

20 lần đường kính cáp

3. ĐÓNG GÓI VÀ ĐÁNH DẤU
3.1. Đánh dấu cáp và chiều dài cáp
Các thông tin của cáp được đánh dấu tại mỗi mét chiều dài theo tiêu chuẩn IEEE P1222. Các thông tin khác được thêm vào theo yêu cầu của khách hàng (Max. 15 ký tự).

1)Chiều dài

2)Loại cáp: TKL1-LTxx-yyFO (với xx là số lượng ống lỏng; yy là số lượng sợi quang)

3)Tên nhà sản xuất

4)Tháng/Năm sản xuất

5)Tên VNPT

Ví dụ:

*     Cáp quang treo kim loại 12FO, đánh dấu như sau:

0001m TKL1 – LT2  12FO  VINACAP  07/2019  VNPT  0002m

*     Cáp quang treo kim loại 16FO, đánh dấu như sau:

0001m TKL1 – LT3  16FO  VINACAP  07/2019  VNPT  0002m

*     Cáp quang treo kim loại 24FO, đánh dấu như sau:

0001m TKL1 – LT4  24FO  VINACAP  07/2019  VNPT  0002m

*     Cáp quang treo kim loại 12FO Midspan, đánh dấu như sau:

0001m TKL1 – LT6  12FO  VINACAP  07/2019  VNPT  0002m

*     Cáp quang treo kim loại 16FO Midspan, đánh dấu như sau:

0001m TKL1 – LT8  16FO  VINACAP  07/2019  VNPT  0002m

3.2. Đóng gói
-Chiều dài tiêu chuẩn: 4000 m.

-Cáp được quấn vào trong trống cáp bằng gỗ, mỗi đoạn cáp để trong một trống cáp riêng biệt. Đường kính của trục quấn cáp (thùng trống cáp) lớn hơn 40 lần đường kính ngoài cáp và đảm bảo chống được các hư hỏng khi vận chuyển, bốc dỡ. Trống cáp là loại sử dụng một lần.

-Sau khi hoàn tất công tác đo thử, hai đầu cuộn cáp được bọc kín để chống thấm nước.

-Nắp đậy trống cáp là các nan gỗ gắn chặt vào vành trống cáp bằng đinh và có đai sắt bảo vệ.

-Hai mặt trống cáp được ghi các thông tin sau:

  • Tên nhà sản xuất         : VINACAP
  • Loại cáp                      : TKL1-LTxx-yyFO
  • Bô bin số                     : …………………………….
  • Chiều dài cáp             : x000 m
  • Ngày sản xuất             : ……………………..
  • Trọng lượng cáp          : ……….kg
  • Trọng lượng cả bô bin:……..kg
  • Mũi tên chỉ hướng ra của cáp cả hai mặt bobin
  • Dấu kiểm tra KCS khi xuất xưởng: bao gồm các thông tin hệ số suy hao dB/km của từng sợi quang ở các bước sóng 1310nm và 1550nm tại 2 đầu cáp

Hà Nội, ngày …. tháng 07 năm 2019

              Đại diện nhà thầu

相关产品