VINACAP KIM LONG

CÁP LAN CAT6 UTP CỦA CÔNG TY CP VIỄN THÔNG ĐIỆN TỬ VINACAP

PRODUCT CATEGORIES

NEWS

CÁP LAN CAT6 UTP CỦA CÔNG TY CP VIỄN THÔNG ĐIỆN TỬ VINACAP

Short description

 

Cấu trúc cơ bản của cáp CAT6

– Là cáp xoắn cặp, không bọc chống nhiễu (CAT6-UTP: Unshielded Twisted Pair Cable), gồm các dây dẫn đồng có bọc cách điện, hai dây dẫn được xoắn với nhau tạo thành một cặp và các cặp dây dẫn lại được xoắn với nhau để tạo thành cáp UTP;

– Hỗ trợ mạng ở tốc độ Gigabit Ethernet-đến 5000Mbps.

Product Description

STT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Tiêu chuẩn

I

Cấu trúc cơ bản của cáp CAT6

– Là cáp xoắn cặp, không bọc chống nhiễu (CAT6-UTP: Unshielded Twisted Pair Cable), gồm các dây dẫn đồng có bọc cách điện, hai dây dẫn được xoắn với nhau tạo thành một cặp và các cặp dây dẫn lại được xoắn với nhau để tạo thành cáp UTP;

– Hỗ trợ mạng ở tốc độ Gigabit Ethernet-đến 5000Mbps.

1

Dây dẫn

1.1

Vật liệu

Dây dẫn là loại đồng có độ tinh khiết ≥ 99,95%, đã qua ủ mềm, có mặt cắt hình tròn, chất lượng đồng đều.

1.2

Đường kính dây dẫn

  • Là 1 trị số xác định trong khoảng

0.57 ~ 0.58 mm.

  • Sai số trong suốt chiều dài sợi

≤ ± 0.005  mm.

1.3

Yêu cầu nhóm cáp

đôi

Số đôi dây dẫn trong nhóm cáp gồm 04 đôi

2

Cách điện dây dẫn

2.1

Vật liệu

Polyethylene

2.2

Đường kính ngoài

mm

  • Là 1 trị số xác định trong khoảng

1.02 ~ 1.05 mm.

  • Sai số trong suốt chiều dài sợi

≤ ± 0.05 mm.

2.3

Mã màu

Trắng/dương – dương

Trắng/cam – cam

Trắng/lục – lục

Trắng/nâu – nâu

3

Vỏ cáp

3.1

Vật liệu

PVC

3.2

Chiều dày

mm

  • Là 1 trị số xác định trong khoảng

0.60 ~ 0.70 mm.

  • Sai số trong suốt chiều dài cáp

≤ ± 0.05 mm.

3.3

Mã màu

Màu cáp theo yêu cầu.

3.4

Cường độ lực kéo đứt

N

≥ 400

3.5

Bán kính uốn cong

mm

≥ 25,4 mm (nhiệt độ thấp -20oC ± 1oC mà không bị rạn nứt lớp vỏ ngoài hay lớp cách điện).

II

Tính năng điện khí

1

Điện trở một chiều của dây dẫn cho 100m

W

≤ 9.38

2

Điện trở chênh lệch

%

≤ 5.0

3

Điện dung không cân bằng ở tần số 1 KHz ở 200C, 100m

pF

≤ 330

4

Điện dung công tác đo ở tần số 1 KHz ở 200C, 100m

nF

≤ 5.6

5

Trở kháng đặc tính (SRL)

W

100 ± 15% (1 – 250 MHz).

6

Độ trễ truyền max D, 100m với tần số 1 – 250 MHz

ns

≤ 534 + [36/Sqrt (f)]

536 (tại f= 250MHz)

7

Chênh lệch trễ truyền dẫn

ns

45

(Chênh lệch trễ truyền dẫn không vượt quá 45ns/ 100m khi đo ở nhiệt độ 20oC, 40oC và 60oC trong dải tần số từ 1 đến 250 MHz)

8

Độ bền điện môi

KV

≥ 5

Lớp cách điện giữa từng lõi dẫn và lớp bọc vỏ cáp chịu được điện áp một chiều tối thiểu là 5 KV trong thời gian 3 giây.

III

Hiệu suất truyền dẫn tại 20 0C

Frequency

(MHz)

Return Loss

Min

(dB/100m)

Attenuation

Max.

(dB/100m)

NEXT

Min.

(dB/100m)

PSNEXT

Min.

(dB/10m)

ELFEXT

Min.

(dB/10m)

PSLFET

Min.

(dB/100)

1

100

20.1

19.8

44.3

42.3

27.8

24.8

2

250

17.3

32.8

38.3

36.3

19.8

16.8

IV

Các yêu cầu khác

1

Ghi nhãn sản phẩm:

Thông tin ghi nhãn sản phẩm bao gồm (các dấu hiệu nhận biết lặp đi lặp lại dọc theo suốt chiều dài cáp với khoảng cách không lớn hơn 1 m):

  • Tên sản phẩm
  • Năm sản xuất
  • Loại cáp
  • Số thứ tự mét dài
  • Số đôi cáp
  • Kích thước lõi dẫn
  • Thông tin về nhà sản xuất

Đánh số độ dài cáp:

  • Tất cả các cuộn cáp thể hiện số độ dài liên tục tại các khoảng cách đều nhau 1 m, bắt đầu từ “0 m”, dọc theo suốt chiều dài bên ngoài vỏ cáp.
  • Số thể hiện độ dài đọc được rõ ràng.
  • Sai số của số thể hiện độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 1% và độ dài thực tế của cáp không nhỏ hơn độ dài đánh

Ví dụ:

00000M   VINACAP   CAT6   4Pr   UTP   (24AWG)   ANSI/TIA/EIA – 568 – B.2 – 1    ISO/IEC  11801   2nd.Ed    xxx Năm Sản Xuất

2

Khả năng chống cháy: Thỏa mãn theo quy định trong TCVN 6613-1:2000

3

Đóng gói: Cáp thành phẩm đóng gói vào hộp giấy carton, chiều dài mỗi cuộn 305m/hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

4

Đạt tiêu chuẩn: EIA/TIA-568-B.2/C.2 hoặc tương đương.

5

Cáp LAN của VINACAP sản xuất đạt chứng chỉ UL444 – Standard for safety communication cables, type CMX on rated 750C, (có thể tra cứu chứng chỉ trên trang web của UL theo địa chỉ sau: www.ul.com/database).

6

Chỉ số Chênh lệch trễ truyền dẫn (Delay skew):  ≤ 25 ns/100m (khi đo ở nhiệt độ 20oC, 40oC và 60oC trong dải tần số từ 1 đến 250 MHz)

7

Cáp LAN của VINACAP sản xuất sử dụng vật liệu đáp ứng chỉ thị RoHS (Restriction of hazardous substances directive in electrical and electronic equipment, viết tắt là RoHS), hạn chế việc sử dụng sáu chất độc hại trong sản xuất.

Chi tiết tài liệu Dowload tại đây