Mô tả sản phẩm
I |
Dây thuê bao quang treo, đệm lỏng, G.652.D / G. 657A.1 | ||||||||||||||||||
1 |
Tổng quát | ||||||||||||||||||
1.1 |
Các tiêu chuẩn dưới đây là các yêu cầu chung về quang và cấu trúc cho dây thuê bao FTTx – LT – F8 treo hình số 8 có dây treo kim loại chứa 1/2/4 sợi quang. | ||||||||||||||||||
1.2 |
Sợi quang được dùng là loại đơn mode – chiết suất bậc và là vật liệu thủy tinh chất lượng cao (Theo khuyến nghị ITU-T G.652.D hoặc G.657.A1 và TCVN 8696: 2011) | ||||||||||||||||||
1.3 |
Tuổi thọ dây đạt ≥ 10 năm | ||||||||||||||||||
2 |
Cấu trúc của dây thuê bao (ống đệm lỏng) | ||||||||||||||||||
2.1 |
Mặt cắt ngang của dây thuê bao | ||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||
– Đường kính, bán kính uốn cong nhỏ nhất của dây thuê bao: | |||||||||||||||||||
Số sợi quang |
Đường kính trung bình của dây thuê bao (mm) |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất (mm) |
|||||||||||||||||
Khi lắp đặt |
Sau khi lắp đặt |
||||||||||||||||||
1/2/4 |
4,0 ± 0,2 |
10D |
20D |
||||||||||||||||
D: Đường kính ngoài của dây thuê bao | |||||||||||||||||||
2.2 | Cấu trúc của dây thuê bao FTTx-LT-F8 hình số 8 dây treo kim loại | ||||||||||||||||||
Tên |
Mô tả |
||||||||||||||||||
Số sợi quang đã nhuộm màu | 1FO/2FO/4FO | ||||||||||||||||||
Ống lỏng | Vật liệu | PBT (Polybutylene Terephthalate) | |||||||||||||||||
Đường kính ngoài | ≥ 1,8mm | ||||||||||||||||||
Đường kính trong | 1,2mm ± 0,1mm | ||||||||||||||||||
Chất điền đầy | Thixotropic Jelly compound | ||||||||||||||||||
Dây treo | Dây thép | 7 sợi thép bện mạ kẽm (Ø ≥0,33mm×7 sợi) | |||||||||||||||||
Kích thước cổ cáp | ≥ 0,5 × 0,5 (mm) | ||||||||||||||||||
Lớp bọc | Nhựa PE chiều dày ≥ 0,5mm | ||||||||||||||||||
Lớp vỏ | Vật liệu | Nhựa PE | |||||||||||||||||
Độ dày trung bình | 1,0 mm ± 0,1 mm | ||||||||||||||||||
Thành phần gia cường | Aramid Yarn | ||||||||||||||||||
3 |
Vỏ cáp và gia cường | ||||||||||||||||||
3.1 |
Lớp vỏ ngoài cùng được làm từ vật liệu PE chất lượng cao, không dùng nhựa tái chế, chứa carbon chịu được tác động của tia cực tím, chứa chất chống oxy hoá (antioxidant) thích hợp, không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ và có khả năng cách điện. | ||||||||||||||||||
3.2 |
Vỏ dây thuê bao bảo vệ được lõi cáp khỏi những tác động cơ học và những ảnh hưởng của môi trường bên ngoài trong quá trình cất giữ, lắp đặt khai thác (nước, nhiệt độ, hóa chất, côn trùng gặm nhấm…). | ||||||||||||||||||
3.3 |
Vỏ bọc của dây thuê bao nhẵn, đồng tâm, không có chỗ nối, vết rạn nứt, lổ thủng; chất lượng đồng đều (không: gồ ghề, rỗ xốp, chứa bong bóng khí, bị chia tách, có vết phồng rộp, khuyết, vón cục), không chứa thành phần kim loại; mềm dẻo, chắc chắn, tách vỏ dễ dàng. | ||||||||||||||||||
3.4 |
Lớp vỏ PE phải ôm chặt ống lỏng và được tách dễ dàng ra khỏi phần tử ống lỏng mà không ảnh hưởng đến chất lượng sợi cáp. | ||||||||||||||||||
3.5 |
Khi tách dây treo ra khỏi thân cáp không làm thay đổi cấu trúc của thân cáp và ảnh hưởng tới chất lượng sợi quang. | ||||||||||||||||||
3.6 |
Chất lượng vỏ dây thuê bao:
Vỏ dây thuê bao bảo vệ chắc chắn được lõi dây (ống lỏng), thép xoắn dây treo trong lắp đặt khai thác. Khi tước/xé tách dây treo không lòi thép dây treo, lõi dây |
||||||||||||||||||
4 |
Đánh dấu màu sợi | ||||||||||||||||||
|
Mã màu của sợi quang tuân theo tiêu chuẩn TIA/EIA -598-A | ||||||||||||||||||
Số sợi quang trong cáp |
Màu sợi quang trong cáp |
||||||||||||||||||
1 |
NA (Màu bất kỳ) |
||||||||||||||||||
2 |
Màu kế tiếp của sợi 1 trong bảng mã màu |
||||||||||||||||||
3 |
Màu kế tiếp của sợi 2 trong bảng mã màu |
||||||||||||||||||
4 |
Màu kế tiếp của sợi 3 trong bảng mã màu |
||||||||||||||||||
5 |
Thông số kỹ thuật của sợi quang | ||||||||||||||||||
5.1 |
Thông số kỹ thuật của sợi quang đơn mode theo khuyến nghị ITU-T G.652.D | ||||||||||||||||||
– Đặc tính quang học và hình học của sợi quang đơn mốt theo khuyến nghị ITU-T G.652.D | |||||||||||||||||||
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
Chỉ tiêu |
Phương pháp đo |
||||||||||||||||
Hệ số suy hao |
dB/km |
≤ 0,3 tại 1550nm
≤ 0,4 tại 1310 – 1625nm |
IEC 60793-1-40 |
||||||||||||||||
Hệ số tán sắc |
Ps/nm.km |
≤ 3,5 tại 1310nm
≤ 18 tại 1550nm |
IEC 60793-1-42 |
||||||||||||||||
Hệ số PMD |
Ps/km1/2 |
≤ 0,2 |
IEC 60793-1-42 |
||||||||||||||||
Bước sóng tán sắc về không |
nm |
1300≤ λo ≤ 1324 |
IEC 60793-1-42 |
||||||||||||||||
Độ dốc tán sắc |
Ps/nm2.km |
≤ 0,092 |
IEC 60793-1-40 |
||||||||||||||||
Bước sóng cắt |
nm |
λcc ≤ 1260 |
IEC 60793-1-44 |
||||||||||||||||
Suy hao uốn cong
r (bán kính)= 15mm×10 vòng |
dB |
≤ 1,0 tại 1625nm |
IEC 60793-1-47 |
||||||||||||||||
Đường kính trường mode |
µm |
9,2 ± 0,4 tại 1310nm |
IEC 60793-1-45 |
||||||||||||||||
Tâm sai trường mốt |
µm |
≤ 0,5 |
IEC 60793-1-20 |
||||||||||||||||
Đường kính lớp phản xạ |
µm |
125 ± 0,7 |
IEC 60793-1-20 |
||||||||||||||||
Độ không tròn đều lớp phản xạ |
% |
≤ 0,7 |
IEC 60793-1-20 |
||||||||||||||||
Đường kính lớp phủ ngoài |
µm |
245 ± 10 (không màu);
250 ± 10 (đã nhuộm màu) |
IEC 60793-1-21 |
||||||||||||||||
Điểm suy hao tăng đột biến |
dB |
0,1 |
IEC 60793-1-40 |
||||||||||||||||
Sức căng sợi quang |
Gpa |
≥ 0,69 |
IEC 60793-1-30 |
||||||||||||||||
5.2 | Thông số kỹ thuật của sợi quang đơn mốt theo khuyến nghị ITU-T G.657.A1. | ||||||||||||||||||
– Đặc tính quang học và hình học của sợi quang đơn mốt theo khuyến nghị ITU-T G.657.A1 và TCVN 8696: 2011. | |||||||||||||||||||
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Chỉ tiêu | Phương pháp đo | ||||||||||||||||
Hệ số suy hao |
dB/km |
1550nm | ≤ 0,3 |
IEC 60793-1-40 |
|||||||||||||||
1490nm | ≤ 0,3 | ||||||||||||||||||
1310nm | ≤ 0,4 | ||||||||||||||||||
Hệ số tán sắc |
Ps/nm.km |
≤ 3,5 tại 1285nm đến 1330nm
≤ 18 tại 1550nm |
IEC 60793-1-42 |
||||||||||||||||
Hệ số PMD |
Ps/km1/2 |
≤ 0,2 |
IEC 60793-1-42 |
||||||||||||||||
Bước sóng tán sắc về không |
nm |
1300≤ λo ≤ 1324 |
IEC 60793-1-42 |
||||||||||||||||
Độ dốc tán sắc |
Ps/nm2.km |
≤ 0,092 |
IEC 60793-1-40 |
||||||||||||||||
Bước sóng cắt |
nm |
λcc ≤ 1260 |
IEC 60793-1-44 |
||||||||||||||||
Suy hao uốn cong
r (bán kính) = 15mm × 10 vòng |
dB |
≤ 0,25 tại 1550nm
≤ 1,0 tại 1625nm |
IEC 60793-1-47 |
||||||||||||||||
Đường kính trường mode |
µm |
8,6 ± 0,4 tại 1310nm |
IEC 60793-1-45 |
||||||||||||||||
Tâm sai trường mốt |
µm |
≤ 0,5 |
IEC 60793-1-20 |
||||||||||||||||
Đường kính lớp phản xạ |
µm |
125 ± 0,7 |
IEC 60793-1-20 |
||||||||||||||||
Độ không tròn đều lớp phản xạ |
% |
≤ 1,0 |
IEC 60793-1-20 |
||||||||||||||||
Đường kính lớp phủ ngoài |
µm |
245 ± 5 |
IEC 60793-1-21 |
||||||||||||||||
Điểm suy hao tăng đột biến |
dB |
0,1 |
IEC 60793-1-40 |
||||||||||||||||
Sức căng sợi quang |
Gpa |
≥ 0,69 |
IEC 60793-1-30 |
||||||||||||||||
5.3 | Lớp vỏ sơ cấp sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường ngoài. | ||||||||||||||||||
Lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm màu có đường kính danh định là 245µm ±10µm, sau khi nhuộm màu có đường kính danh định 250µm ± 10µm sử dụng loại mực bền theo thời gian | |||||||||||||||||||
Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp có thể tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hoá chất và không gây ảnh hưởng đến sợi. | |||||||||||||||||||
6 |
Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của dây thuê bao | ||||||||||||||||||
6.1 |
Các phép thử vật lý, cơ học và môi trường của dây thuê bao FTTx-LT-F8 treo hình số 8 được kiểm tại bước sóng 1310, 1490 và 1550nm | ||||||||||||||||||
Phép thử |
Phương pháp thử và tiêu chuẩn |
||||||||||||||||||
Khả năng chịu căng | IEC 60794-1-2-E1 | Đường kính trục cuốn: ≥30D (D=đường kính cáp) | |||||||||||||||||
Tải thử liên tục: 500N trong 5 phút. | |||||||||||||||||||
Chỉ tiêu: | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: ≤ 0,2dB (bước sóng 1310, 1490, 1550nm), độ dãn của dây không quá 0,25% | ||||||||||||||||||
Khả năng chịu ép | IEC 60794-1-2-E3 | Lực thử: 100N/1cm trong 1 phút và 50 N/1cm trong 10 phút | |||||||||||||||||
Số điểm thử: 1 | |||||||||||||||||||
Chỉ tiêu | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao : ≤ 0,2 dB (bước sóng 1310, 1490, 1550nm) | ||||||||||||||||||
Khả năng chịu va đập | IEC 60794-1-2-E4 | Độ cao của búa: 100cm; Trọng lượng búa: 0,3kg; Đầu búa có đường kính: 25mm | |||||||||||||||||
Số điểm thử: 25 điểm (cách nhau 10cm) | |||||||||||||||||||
Chỉ tiêu | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao : ≤ 0,2 dB (bước sóng 1310, 1490, 1550nm). | ||||||||||||||||||
Khả năng
chịu uốn cong |
IEC 60794-1-2-E6 | Đường kính trục uốn: 20D (D= đường kính cáp) | |||||||||||||||||
Góc uốn: ± 90o; số chu kỳ: 25 chu kỳ | |||||||||||||||||||
Chỉ tiêu: | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao : ≤ 0,2 dB (bước sóng 1310, 1490, 1550nm) | ||||||||||||||||||
Khả năng chịu xoắn | IEC 60794-1-2-E7 | Chiều dài thử xoắn:≤ 2m; số chu kỳ: 10 chu kỳ | |||||||||||||||||
Góc xoắn: ±180o; Tải dọc trục 40N | |||||||||||||||||||
Chỉ tiêu | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, vỏ không bị rạn nứt khi nhìn qua kính phóng đại lên 5 lần. | ||||||||||||||||||
Khả năng chịu nhiệt | IEC 60794-1-2-F1 | Chu trình nhiệt: 23oCà-30oC à+60oC à23oC | |||||||||||||||||
Thời gian tại mỗi chu kỳ: 24 giờ | |||||||||||||||||||
Chỉ tiêu: | Độ tăng suy hao: ≤ 0,2dB/km (bước sóng 1310, 1490, 1550nm) | ||||||||||||||||||
Thử độ chảy của hợp chất độn đầy | IEC 60794-1-2-E14 | Chiều dài mẫu thử: 0,3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử | |||||||||||||||||
Thời gian thử: 24 giờ; Nhiệt độ thử: 60oC | |||||||||||||||||||
Chỉ tiêu: | Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chảy rơi xuống;
Các sợi quang ở ống lỏng giữ nguyên vị trí không bị rơi. |
||||||||||||||||||
Khả năng chống thấm | IEC 60794-1-2-F5 | Chiều dài mẫu: 3m; Chiều cao cột nước: 1m | |||||||||||||||||
Thời gian thử: 24 giờ | |||||||||||||||||||
Chỉ tiêu: | Nước không bị thấm qua mẫu thử | ||||||||||||||||||
6.2 | Đặc tính vật lý, cơ điện và môi trường của dây thuê bao | ||||||||||||||||||
Thông số kỹ thuật |
Chỉ tiêu |
||||||||||||||||||
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | 500N | ||||||||||||||||||
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | 400N | ||||||||||||||||||
Khả năng chịu nén | ≥ 500N/10cm | ||||||||||||||||||
Dải nhiệt độ khi lắp đặt | -5 oC ~ 65 oC | ||||||||||||||||||
Dải nhiệt độ làm việc | -10 oC ~ 65 oC | ||||||||||||||||||
Bán kính cong nhỏ nhất cho phép khi lắp đặt. | 10 lần đường kính dây. | ||||||||||||||||||
Bán kính cong nhỏ nhất cho phép sau khi lắp đặt. | 20 lần đường kính dây. | ||||||||||||||||||
7 |
Lực kéo căng của dây thuê bao | ||||||||||||||||||
Lực kéo cho phép lớn nhất khi thi công của dây thuê bao (trong thời gian ngắn) tối thiểu đạt 500N | |||||||||||||||||||
Lực căng cho phép trong quá trình sử dụng lớn hơn 30% của lực căng lớn nhất khi thi công | |||||||||||||||||||
8 |
Khoảng vượt và độ võng | ||||||||||||||||||
Với khoảng vượt là ≤ 50m với độ võng là 1% | |||||||||||||||||||
Với khoảng vượt tối đa cho phép là ≤ 80m với độ võng từ 1% đến 3% | |||||||||||||||||||
9 |
Đóng gói và đánh dấu | ||||||||||||||||||
9.1 |
Đánh dấu cáp và chiều dài dây thuê bao | ||||||||||||||||||
Các thông tin của dây thuê bao được đánh dấu tại mỗi mét chiều dài theo tiêu chuẩn IEEE P1222. Các thông tin khác được thêm vào theo yêu cầu của khách hàng
Ví dụ: Dây thuê bao FTTx-LT-F8 loại 2 sợi 0001m G.652.D-2FO xxx 2021 VNPT 0002m….
Dây do VINACAP sản xuất
0001m FTTx-LT-F8 G.657.A1-1FO VINACAP 2021 VNPT 0002m
0001m FTTx-LT-F8 G.657.A1-2FO VINACAP 2021 VNPT 0002m
0001m FTTx-LT-F8 G.657.A1-4FO VINACAP 2021 VNPT 0002m
0001m FTTx-LT-F8 G.652.D-1FO VINACAP 2021 VNPT 0002m
0001m FTTx-LT-F8 G.652.D-2FO VINACAP 2021 VNPT 0002m
0001m FTTx-LT-F8 G.652.D-4FO VINACAP 2021 VNPT 0002m |
|||||||||||||||||||
9.2 |
Đóng gói | ||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||
10 |
Các đặc trưng khác | ||||||||||||||||||
Sản phẩm được sản xuất từ năm 2020 trở về sau | |||||||||||||||||||
II |
Dây thuê bao quang treo, đệm chặt, G.657.A1, 1/2/4FO-LLDPE | ||||||||||||||||||
1 |
Tổng quát | ||||||||||||||||||
1.1 |
Các tiêu chuẩn dưới đây là các yêu cầu chung về quang và cấu trúc cho dây thuê bao đệm chặt chứa 1/2/4 sợi quang. | ||||||||||||||||||
1.2 |
Sợi quang được dùng là loại đơn mode – chiết suất bậc và là vật liệu thủy tinh chất lượng cao (Theo khuyến nghị ITU-T G.657.A1 và TCVN 8696: 2011) | ||||||||||||||||||
1.3 |
Tuổi thọ dây đạt ≥ 10 năm | ||||||||||||||||||
2 |
Cấu trúc của dây thuê bao | ||||||||||||||||||
2.1 |
Mặt cắt ngang của dây thuê bao | ||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||
– Kích thước và bán kính uốn cong nhỏ nhất của dây thuê bao | |||||||||||||||||||
Số sợi quang |
Kích thước của dây thuê bao HxD (mm) |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất (mm) |
|||||||||||||||||
Khi lắp đặt |
Sau lắp đặt |
||||||||||||||||||
1/2/4 |
2,0 ± 0,1 × 3,0 ± 0,1 |
10D |
20D |
||||||||||||||||
H: Chiều cao thân dây
D: Độ rộng thân dây |
|||||||||||||||||||
2.2 |
Cấu trúc của dây thuê bao FTTx-Sq | ||||||||||||||||||
Tên |
Mô tả |
||||||||||||||||||
Số sợi quang đã nhuộm màu | 1FO/2FO/4FO | ||||||||||||||||||
Thành phần gia cường bổ sung | Sợi thép đơn Ø ≥ 0,4mm mạ kẽm | ||||||||||||||||||
Dây treo | Dây thép mạ kẽm | Dây thép bện (Ø ≥ 0,33mm×7 sợi) | |||||||||||||||||
Lớp bọc | Nhựa LLDPE
Độ dày trung bình 0,5 ± 0,1 mm |
||||||||||||||||||
Lớp vỏ | Vật liệu | Nhựa LLDPE | |||||||||||||||||
Độ dày | Trung bình 0,8 mm ± 0,1 mm | ||||||||||||||||||
3 |
Vỏ cáp và gia cường | ||||||||||||||||||
3.1 |
Lớp vỏ ngoài cùng được làm từ vật liệu LLDPE chất lượng cao, chứa carbon chịu được tác động của tia cực tím, chứa chất chống oxy hoá (antioxidant) thích hợp, không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ và có khả năng cách điện (không dùng nhựa tái chế). | ||||||||||||||||||
Vật liệu nhựa LLDPE đáp ứng: | |||||||||||||||||||
|
≥ 0,916g/cm3 | ||||||||||||||||||
|
≥ 16 Mpa | ||||||||||||||||||
|
≥ 500 | ||||||||||||||||||
Vật liệu nhựa LLDPE chịu được tác động của tia UV | |||||||||||||||||||
3.2 |
Vỏ dây thuê bao bảo vệ được lõi dây (sợi quang) khỏi những tác động cơ học và những ảnh hưởng của môi trường bên ngoài trong quá trình cất giữ, lắp đặt khai thác (nước, nhiệt độ, hóa chất, côn trùng gặm nhấm…). | ||||||||||||||||||
3.3 |
Vỏ bọc của dây thuê bao nhẵn, đồng tâm, không có chỗ nối, vết rạn nứt, lổ thủng; chất lượng đồng đều (không: gồ ghề, rỗ xốp, chứa bong bóng khí, bị chia tách, có vết phồng rộp, khuyết, vón cục), không chứa thành phần kim loại; mềm dẻo, chắc chắn, tách vỏ dễ dàng, khi tách vỏ không bị dính chặt sợi quang vào vỏ cáp đồng thời có độ dày đồng nhất, trên toàn bộ chiều dài cáp. | ||||||||||||||||||
3.4 |
Khi tách dây treo ra khỏi thân dây thuê bao không làm thay đổi cấu trúc của thân dây thuê bao và ảnh hưởng tới chất lượng sợi quang; phần thân dây thuê bao đảm bảo không bị xoắn cong làm suy hao sợi quang quá giới hạn. | ||||||||||||||||||
3.5 |
Vỏ dây thuê bao bảo vệ chắc chắn được lõi dây (sợi quang), thép xoắn dây treo, thép dây gia cường trong lắp đặt khai thác:
|
||||||||||||||||||
4 |
Đánh dấu màu sợi | ||||||||||||||||||
|
Mã màu của sợi quang tuân theo tiêu chuẩn TIA/EIA -598-A | ||||||||||||||||||
Số sợi quang trong dây thuê bao quang |
Màu sợi quang trong dây thuê bao quang |
||||||||||||||||||
1 |
NA (Màu bất kỳ) |
||||||||||||||||||
2 |
Màu kế tiếp của sợi 1 trong bảng mã màu |
||||||||||||||||||
3 |
Màu kế tiếp của sợi 2 trong bảng mã màu |
||||||||||||||||||
4 |
Màu kế tiếp của sợi 3 trong bảng mã màu |
||||||||||||||||||
5 |
Thông số kỹ thuật của sợi quang | ||||||||||||||||||
– Đặc tính quang học và hình học của sợi quang đơn mốt theo khuyến nghị ITU-T G.657.A1 | |||||||||||||||||||
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
Chỉ tiêu |
Phương pháp đo |
||||||||||||||||
Hệ số suy hao |
dB/km |
1550nm |
≤ 0,3 |
IEC 60793-1-40 | |||||||||||||||
1490nm |
≤ 0,3 |
||||||||||||||||||
1310nm |
≤ 0,4 |
||||||||||||||||||
Hệ số tán sắc |
ps/nm.km |
≤ 3,5 tại 1285nm đến 1330nm
≤ 18 tại 1550nm |
IEC 60793-1-42 | ||||||||||||||||
Hệ số PMD |
ps/km1/2 |
≤ 0,2 | IEC 60793-1-42 | ||||||||||||||||
Bước sóng tán sắc về không |
nm |
1300≤ λo ≤ 1324 | IEC 60793-1-42 | ||||||||||||||||
Độ dốc tán sắc |
ps./nm2.km |
≤ 0,092 | IEC 60793-1-40 | ||||||||||||||||
Bước sóng cắt |
nm |
λcc ≤ 1260 | IEC 60793-1-44 | ||||||||||||||||
Suy hao uốn cong
r (bán kính) = 15mm× 10 vòng |
dB |
≤ 0,25 tại 1550nm | IEC 60793-1-47 | ||||||||||||||||
Suy hao uốn cong
r (bán kính) =10mm × 1 vòng |
dB |
≤ 0,75 tại 1550nm | IEC 60793-1-47 | ||||||||||||||||
Đường kính trường mode |
µm |
8,6 ± 0,4 tại 1310nm | IEC 60793-1-45 | ||||||||||||||||
Tâm sai trường mốt |
µm |
≤ 0,5 | IEC 60793-1-20 | ||||||||||||||||
Đường kính lớp phản xạ |
µm |
125 ± 0,7 | IEC 60793-1-20 | ||||||||||||||||
Độ không tròn đều lớp phản xạ |
% |
≤ 1,0 | IEC 60793-1-20 | ||||||||||||||||
Đường kính lớp phủ ngoài |
µm |
245 ± 10 | IEC 60793-1-21 | ||||||||||||||||
Điểm suy hao tăng đột biến |
dB |
0,1 | IEC 60793-1-40 | ||||||||||||||||
Sức căng sợi quang |
Gpa |
≥ 0,69 | IEC 60793-1-30 | ||||||||||||||||
Lớp vỏ sơ cấp sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường ngoài. | |||||||||||||||||||
Lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm màu có đường kính danh định là 245µm ±10µm, sau khi nhuộm màu có đường kính danh định 250µm ± 10µm sử dụng loại mực bền theo thời gian | |||||||||||||||||||
Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp có thể tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hoá chất và không gây ảnh hưởng đến sợi. | |||||||||||||||||||
6 |
Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của dây thuê bao | ||||||||||||||||||
6.1 |
Dây thuê bao đảm bảo hoạt động dưới điều kiện môi trường như sau:
+ Nhiệt độ vận chuyển, lưu kho: Từ -100C đến +650C
|
||||||||||||||||||
6.2 |
Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của dây thuê bao FTTx-Sq được kiểm tra tại các bước sóng 1310, 1490 và 1550nm. | ||||||||||||||||||
Phép thử |
Phương pháp thử và tiêu chuẩn |
||||||||||||||||||
Khả năng chịu căng | IEC 60794-1-2-E1 | Đường kính trục cuốn: ≥ 30D (D = Đường kính cáp/Độ rộng thân dây) | |||||||||||||||||
Chiều dài mẫu: 100m; Thử liên tục: 500N trong 5 phút. | |||||||||||||||||||
Chỉ tiêu: | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: ≤ 0,2dB (bước sóng 1310, 1490, 1550nm), độ dãn của dây không quá 0,25% | ||||||||||||||||||
Khả năng chịu ép | IEC 60794-1-2-E3 | Lực thử: 500 N/50mm x 50mm trong 5 phút | |||||||||||||||||
Số điểm thử: 1 | |||||||||||||||||||
Chỉ tiêu | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao : ≤ 0,2 dB (bước sóng 1310, 1490, 1550nm) | ||||||||||||||||||
Khả năng chịu va đập | IEC 60794-1-2-E4 | Độ cao của búa: 100cm; Trọng lượng búa: 0,3kg; | |||||||||||||||||
Đầu búa có đường kính: 25mm. | |||||||||||||||||||
Số điểm thử: 10 điểm cách nhau 10cm tốc độ 2 giây/1 lần. | |||||||||||||||||||
Chỉ tiêu | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao : ≤ 0,2 dB (bước sóng 1310, 1490, 1550nm) | ||||||||||||||||||
Khả năng chịu uốn cong | IEC 60794-1-2-E6 | Đường kính trục uốn: 20D (D= Độ rộng thân dây) | |||||||||||||||||
Góc uốn: ± 90o; số chu kỳ: 25 chu kỳ; tải thử 40N | |||||||||||||||||||
Chỉ tiêu: | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao : ≤ 0,2 dB (bước sóng 1310, 1490, 1550nm) | ||||||||||||||||||
Khả năng chịu xoắn | IEC 60794-1-2-E7 | Chiều dài thử xoắn:≤2m; số chu kỳ: 10 chu kỳ | |||||||||||||||||
Góc xoắn: ±180o; Tải dọc trục 40N | |||||||||||||||||||
Chỉ tiêu | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, vỏ không bị rạn nứt khi nhìn qua kính phóng đại lên 5 lần. | ||||||||||||||||||
Khả năng chịu nhiệt | IEC 60794-1-2-F1 | Chu trình nhiệt: 23oCà-30oC à+60oC à23oC | |||||||||||||||||
Thời gian tại mỗi chu kỳ: 24 giờ | |||||||||||||||||||
Chỉ tiêu: | Độ tăng suy hao: ≤0,2dB/km (bước sóng 1310, 1490, 1550nm) | ||||||||||||||||||
Khả năng chống thấm | IEC 60794-1-2-F5 | Chiều dài mẫu: 3m; Chiều cao cột nước: 1m | |||||||||||||||||
Thời gian thử: 24 giờ | |||||||||||||||||||
Chỉ tiêu: | Nước không bị thấm qua mẫu thử | ||||||||||||||||||
Suy hao uốn cong khi tách dây | Phép thử | Chiều dài mẫu: Mẫu thử dài 150m, không cắt khỏi cuộn. Tách dây treo theo chiều hướng gấp khúc với sợi quang tạo 1 góc 180o, tách đoạn cáp với chiều dài là 30cm.
Quấn đoạn cáp quang đã tách dây treo 01 vòng quanh trục có đường kính 30mm. |
|||||||||||||||||
Chỉ tiêu | Sợi quang không bị tổn hại khi thao tác tách dây theo mọi hướng. Độ tăng suy hao sau khi uốn cong là ≤ 0,2dB. | ||||||||||||||||||
Kiểm tra độ bám chặt của vỏ | Phép thử | Chiều dài phần mẫu cần thử nghiệm là 300mm (không tính phần rọc vỏ để kẹp dây gia cường). Rọc 02 đầu cáp, mỗi đoạn khoảng 20mm. Thực hiện phép thử bằng cách dùng dụng cụ kẹp một đầu vào lõi dây gia cường 1 còn đầu kia kẹp vào lõi dây gia cường 2. Kéo và ghi lại lực kéo mà tại đó làm trượt lớp vỏ ngoài khỏi dây gia cường. | |||||||||||||||||
Chỉ tiêu | Dây thuê bao được coi là đạt yêu cầu nếu lực cần thiết để làm trượt lớp vỏ ngoài khỏi dây gia cường phải không được nhỏ hơn 30N cho dây thuê bao có dây gia cường là ≥ 0.4mm. | ||||||||||||||||||
Kiểm tra độ bám dính giữa dây treo và bụng dây. | Phép thử | Chiều dài mẫu 1m. Thực hiện phép thử như sau: Dùng kẹp cố định dây treo tại vị trí khoảng giữa mẫu thử, sau đó dùng lực tước/xé dây treo cáp ra khỏi vùng bụng cáp (*) ≥50N. (mục đích chống cáp bị tự xé khi kéo trong các gông điện lực).
(*) Vùng bụng cáp: Là phần dây còn lại (gồm phần nhựa LLDPE bao 2 dây gia cường và 1 sợi quang) sau khi đã tước khỏi phần dây treo cáp. |
|||||||||||||||||
Chỉ tiêu | Với lực 50N phần bụng cáp không bị xé ra khỏi dây treo | ||||||||||||||||||
Yêu cầu về độ chặt của sợi quang bên trong bụng cáp | Phép thử | Sợi quang được đảm bảo có độ bám chắc phù hợp bên trong bụng cáp (không chặt quá, không lỏng quá) để có thể xê dịch và ổn định bên trong bụng cáp khi nhiệt độ môi trường thay đổi (từ mùa đông sang mùa hè và ngược lại).
Phương pháp đo kiểm: Cắt hai đoạn cáp có chứa sợi quang có chiều dài tương ứng 5cm và 20cm; sau đó rút sợi quang ra khỏi 2 đoạn cáp đó. |
|||||||||||||||||
Chỉ tiêu | Yêu cầu:
+ Sợi quang có thể được rút toàn bộ (không bị đứt hoặc tước vỏ sợi quang) ra khỏi đoạn cáp 5cm bằng dụng cụ chuyên dụng. + Sợi quang không thể rút được ra khỏi đoạn cáp 20cm Nếu sợi quang không thể rút được ra khỏi đoạn cáp 5cm hoặc sợi quang có thể rút toàn bộ (không bị đứt) ra khỏi đoạn cáp 20cm thì không đạt yêu cầu về độ chặt của sợi quang trong bụng cáp và bị loại |
||||||||||||||||||
Khả năng chịu mài mòn của nhãn (chữ in) trên dây thuê bao | Phép thử | Xác định khả năng chịu mài mòn của nhãn (chữ in) trên dây thuê bao quang.
Cụ thể: mẫu dây thuê bao có in nhãn đặt nằm giữa hai miếng phớt bằng len. Miếng phớt được ngấm nước hoàn toàn. Lực 4N được đặt vào nhãn ở trên mẫu. Mẫu này được chuyển động tịnh tiến 55±5 lần/phút qua một đoạn dài 100mm (Theo đúng qui định tại TCVN 8696:2011 và TCVN 11298-1:2016) |
|||||||||||||||||
Chỉ tiêu | Yêu cầu: Nhãn in trên thân dây thuê bao vẫn rõ ràng sau khi kết thúc toàn bộ thử nghiệm | ||||||||||||||||||
6.3 |
Đặc tính vật lý, cơ điện và môi trường của dây thuê bao | ||||||||||||||||||
Thông số kỹ thuật |
Chỉ tiêu |
||||||||||||||||||
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt |
500N |
||||||||||||||||||
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc |
400N |
||||||||||||||||||
Khả năng chịu nén |
≥ 500N/5cm |
||||||||||||||||||
Dải nhiệt độ khi lắp đặt |
-5oC ~ +65oC |
||||||||||||||||||
Dải nhiệt độ khi làm việc |
-10oC ~ +65oC |
||||||||||||||||||
Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép khi lắp đặt |
10 lần đường kính cáp. |
||||||||||||||||||
Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép sau khi lắp đặt |
20 lần đường kính cáp. |
||||||||||||||||||
7 |
Lực kéo căng của dây thuê bao quang | ||||||||||||||||||
Lực kéo cho phép lớn nhất khi thi công của cáp sợi quang vào nhà thuê bao (trong thời gian ngắn) tối thiểu đạt 500N | |||||||||||||||||||
Lực căng cho phép trong quá trình sử dụng lớn hơn 30% của lực căng lớn nhất khi thi công. | |||||||||||||||||||
8 |
Khoảng vượt và độ võng: | ||||||||||||||||||
Với khoảng vượt là ≤ 50m với độ võng là 1% | |||||||||||||||||||
Với khoảng vượt tối đa cho phép là ≤ 80m với độ võng từ 2% đến 3% | |||||||||||||||||||
9 |
Đóng gói và đánh dấu | ||||||||||||||||||
9.1 |
Đánh dấu và chiều dài dây
Các thông tin của dây thuê bao được đánh dấu tại mỗi mét chiều dài theo tiêu chuẩn IEEE P1222. Các thông tin khác được thêm vào theo yêu cầu của khách hàng.
Ví dụ: Dây thuê bao FTTx-Sq loại 2 sợi 0001m G.657.A1-2FO xxx 2021 VNPT 0002m….
0001m FTTx-Sq G.657.A1-1FO LLDPE VINACAP 2021 VNPT 0002m
0001m FTTx-Sq G.657.A1-2FO LLDPE VINACAP 2021 VNPT 0002m
0001m FTTx-Sq G.657.A1-4FO LLDPE VINACAP 2021 VNPT 0002m
|
||||||||||||||||||
9.2 |
Đóng gói
|
||||||||||||||||||
10 |
Các đặc trưng khác | ||||||||||||||||||
Bobin (trống cáp) dây thuê bao đệm chặt đảm bảo chắc chắn, không dễ dàng gãy vỡ khi sử dụng. | |||||||||||||||||||
Sản phẩm được sản xuất từ năm 2020 trở về sau |